logo

Volunteers may be required to obtain Red Cross

icon_facebook

Trong khi làm các bài tập tiếng Anh, chúng ta vẫn thường hay nhầm lẫn cách sử dụng của những từ diploma, certification, license, degree. Vậy từ nào là từ thích hợp điền vào chỗ trống của câu sau: Volunteers may be required to obtain Red Cross _______ in order to serve through hospitals and healthcare organizations or provide disaster relief. Để trả lời được câu hỏi trên, Toploigiai mời các bạn trả lời câu hỏi trắc nghiệm dưới đây:


Câu hỏi: Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to below question.

Lựa chọn đáp án A, B, C, D đúng cho câu hỏi sau

Volunteers may be required to obtain Red Cross _______ in order to serve through hospitals and healthcare organizations or provide disaster relief.

A. diploma

B. certification

C. license

D. degree

Trả lời:

Đáp án đúng: B. certification

Volunteers may be required to obtain Red Cross certification in order to serve through hospitals and healthcare organizations or provide disaster relief.

>>> Xem thêm: Smoking is not allowed in the hospital


Giải thích của Giáo viên Top lời giải về lý do chọn đáp án B

Đáp án A: Diploma (n): chứng chỉ, bằng cấp (dành cho các khóa học kéo dài từ 1-2 năm), Chứng chỉ do các trường đại học, cao đẳng và trường kỹ thuật cấp.

Volunteers may be required to obtain Red Cross

Các chương trình học lấy chứng chỉ cho phép người học có được những phương thức hiệu quả để thay đổi nghề nghiệp, vì các chương trình này tập trung nhiều hơn một chương trình lấy bằng cấp “a degree”.

Bằng cấp tốt nghiệp cấp 3 (hay trung học) gọi là “High School Diploma”, không dùng “degree”.

B. Certification (n): giấy chứng nhận

Giấy chứng nhận là một chứng từ thuộc về luật pháp, có chứng từ này, bạn có thể hành nghề một cách hợp pháp. Ví dụ, một giấy chứng nhận khoa mỹ dung cho phép bạn làm việc như một thợ làm tóc chính thức.

Ngoài ra, giấy chứng nhận “certificate” còn là một chứng từ chính thức cho biết thông tin trên đó là đúng/thật, như: a birth certificate (giấy khai sinh), a marriage certificate (giấy kết hôn), a death certificate (giấy báo tử), ….

>>> Xem thêm: The Red Cross is an international humanitarian agency

C. Licence (n): giấy phép

D. Degree (n): bằng cấp (dành cho các khóa học kéo dài từ 3-4 năm)

– Bachelor’s degree (Bằng Cử nhân): Thường yêu cầu học toàn thời gian từ 3 đến 4 năm.

– Master’s degree (Bằng Thạc sĩ): Thường yêu cầu hai năm học sau khi hoàn tất bằng cử nhân.

– Doctoral degree (Bằng Tiến sĩ): Thường yêu cầu ít nhất 3 năm học và nghiên cứu, bao gồm việc hoàn tất luận án.

Tạm dịch: Các tình nguyện viên có thể được yêu cầu có giấy chứng nhận Hội chữ thập đỏ để mà phục vụ ở bệnh viện và các tổ chức chăm sóc sức khỏe hoặc là cung cấp sự cứu nạn.

=> Nghĩa của từ Certification (giấy chứng nhận) là phù hợp nhất

=> Chọn đáp án là B

 


Một số câu hỏi trắc nghiệm bổ sung kiến thức về cách sử dụng của những từ diploma, certification, license, degree.

Câu 1: she has a______in physics in from Norwich.

A. degree

B. certificate

C. Ph.D

D. diploma

Trả lời:

Đáp án: B

Certificate có nghĩa là chứng chỉ em lấy được từ một khóa học chứ không phải từ việc học lâu dài ở trường đại học.

Câu 2: I got a diploma in business administration, but still sometimes wish I had been

able to go to university and get a _________.

A. certificate                  

B. diploma                    

C. degree                 

D. scholarship

Trả lời:

Đáp án: C

Câu 3: A __ is an official document that you receive when you have completed a course of study or training.

A. vocation 

B. subject 

C. certificate 

D. grade

Trả lời:

Đáp án: C

-------------------------------

Trên đây, Toploigiai đã giải đáp cho các bạn về Volunteers may be required to obtain Red Cross và cung cấp thêm một số câu hỏi trắc nghiệm bổ sung kiến thức. Chúng tôi hi vọng các bạn đã có kiến thức hữu ích khi đọc bài viết này, chúc các bạn học tốt và có thật nhiều kiến thức bổ ích để chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới. 

icon-date
Xuất bản : 11/08/2022 - Cập nhật : 11/08/2022

Câu hỏi thường gặp

Đánh giá độ hữu ích của bài viết

😓 Thất vọng
🙁 Không hữu ích
😐 Bình thường
🙂 Hữu ích
🤩 Rất hữu ích
image ads