Chọn từ đồng nghĩa là một trong những dạng bài tập phổ biến trong các kỳ thi tiếng anh. Vậy từ nào là từ đồng nghĩa với từ turn up trong câu sau: Frank never turns up on time for a meeting? Để trả lời được câu hỏi trên, Toploigiai mời các bạn trả lời câu hỏi trắc nghiệm đưới dây:
The trouble with Frank is that he never turns up on time for a meeting.
A. calls
B. arrives
C. reports
D. prepares
Trả lời:
Đáp án đúng: B. arrives
Frank never arrives on time for a meeting.
>>> Xem thêm: The boy has a lot of toy cars, but he never plays with it.
Trong vai trò là một cụm động từ (phrasal verb), TURN UP được hiểu với nghĩa chỉ các hành động được tìm thấy một cách tình cờ sau khi đã bị mất đi. Tuy nhiên nghĩa trên thường được sử dụng phổ biến hơn. Đi kèm với volume (âm lượng) trong âm nhạc. Bên cạnh đó, turn up còn có thể được sử dụng với nghĩa là đến.
TURN UP something
Cấu trúc này được sử dụng chỉ các hành động bất ngờ tìm thấy một thứ gì đó sau khi đã mất. Hoặc chỉ sự xuất hiện của một ai đó. Với nghĩa này chỉ sử dụng dành cho người. Bạn có thể tham khảo thêm qua các ví dụ dưới đây:
Ví dụ:
- I'm sure the letter will be turned up.
Tôi chắc rằng lá thư sẽ được tìm thấy.
- She never turns up on time.
Cô ấy không bao giờ đến đúng giờ
Trong tiếng anh, Arrive là động từ mang nghĩa là đi đến, đến nơi, đạt tới một địa điểm hoặc một dấu mốc nào đó.
Turn up = arrives: đến
Ví dụ: We didn’t arrive so soon as we expected. (Chúng tôi đã không đến nơi sớm như chúng tôi mong đợi)
=> Chọn đáp án B.
>>> Xem thêm: He never goes home before he will finish his work
Câu 1: With respect to maneuverability, few birds can equal the capabilities of the hummingbird, which hovers for long periods and even flies backward.
A. With regard to
B. With fondness to
C. In appreciation of
D. In favor of
Trả lời:
Đáp án A
Giải thích: with respect to = with regard to: đối với, về
- with fondness to: với sự yêu mến dành cho
- in appreciation of: trong niềm cảm kích dành cho
- in favor of: ủng hộ
Câu 2: He had never experienced such discourtesy towards the president as it occurred at the annual meeting in May.
A. politeness
B. rudeness
C. measurement
D. encouragement
Trả lời:
Đáp án B
Giải thích: discourtesy = rudeness (n) sự bất lịch sự
Câu 3: I’m becoming increasingly absent-minded. Last week, I locked myself out of my house twice.
A. being considerate of things
B. remembering to do right things
C. forgetful of one’s past
D. often forgetting things
Trả lời:
Đáp án D
Giải thích: absent- minded = often forgetting things (a) đãng trí
Câu 4: Many political radicals advocated that women should not be discriminated on the basic of their sex.
A. openly criticized
B. rightly claimed
C. publicly said
D. publicly supported
Trả lời:
Đáp án D
advocate = publicly support: được sự đồng tình của quần chúng
Câu 5: The new amphitheater was based on the ancient Greek design.
A. underwater theater
B. oval theater
C. sound and light theater
D. mini-theater
Trả lời:
Đáp án B
amphitheater = oval theater: đấu trường vòng cung
Câu 6: The activists were accused of contaminating the minds of our young people.
A. Providing healthy ideas
B. harming
C. Nurturing
D. keeping in the dark
Trả lời:
Đáp án B
comtaminate = harm: làm hư hỏng
Câu 7: Though many scientific breakthroughs have resulted from mishaps, it has taken brilliant thinkers to recognize their potential.
A. misunderstandings
B. accidents
C. misfortunes
D. incidentals
Trả lời:
Đáp án C
mishap = accident: điều không hay xảy ra, tai nạn
--------------------------------
Trên đây, Toploigiai đã giải đáp cho các bạn về từ đồng nghĩa với từ turn up trong câu: The trouble with Frank is that he never turns up on time for a meeting. Và cung cấp thêm một số câu hỏi trắc nghiệm bổ sung kiến thức. Chúng tôi hi vọng các bạn đã có kiến thức hữu ích khi đọc bài viết này, chúc các bạn học tốt và có thật nhiều kiến thức bổ ích để chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới.