logo

Quá khứ phân từ của teach

Câu trả lời chính xác nhất: Quá khứ phân từ của teach là taught. 

Để hiểu rõ hơn về quá khứ phân từ của teach, mời các bạn cùng Top lời giải đến với phần nội dung dưới đây nhé!


1. Nghĩa của từ teach

Teach: Dạy, dạy học

Ex:

- I teach Vietnamese to foreign students (Tôi dạy tiếng Việt cho những học sinh ngoại quốc)

- My mother taught me never to tell lies (Mẹ tôi đã dạy rằng không được nói dối)

- I taught for a few years before becoming a lawyer. (Tôi đã dạy một vài năm trước khi trở thành một luật sư.)

- He taught his children English/taught English to his children. (Anh ấy đã dạy tiếng Anh cho con mình / dạy tiếng Anh cho con mình.)

>>> Xem thêm: Quá khứ phân từ 2 của find

Quá khứ phân từ của teach

2. Cách phát âm teach (US/ UK)

Đọc từ teach dựa vào phiên âm của nó như sau:

UK  /tiːtʃ/

US  /tiːtʃ/

>>> Xem thêm: Quá khứ phân từ 2 của Come


3. Quá khứ của Teach

Động từ

Quá khứ đơn

Quá khứ phân từ

Nghĩa của động từ

teach taught taught dạy học

Ví dụ:

- Ly teaches at their local school. => Ly dạy học ở trường địa phương của họ

- Minh taught me English 2 years ago. => Minh đã dạy tôi Tiếng Anh 2 năm trước

- Yen has taught her cat some clever tricks for 2 hours. => Yến dạy con mèo của cô ấy một số trò khéo khoảng 2 giờ

Quá khứ phân từ của teach

4. Cách chia động từ với Teach

Bảng chia động từ

Số

Số it

Số nhiều

Ngôi I You He/She/It We You They
Hiện tại đơn teach teach teaches teach teach teach
Hiện tại tiếp diễn am teaching are teaching is teaching are teaching are teaching are teaching
Quá khứ đơn taught taught taught taught taught taught
Quá khứ tiếp diễn was teaching were teaching was teaching were teaching were teaching were teaching
Hiện tại hoàn thành have taught have taught has taught have taught have taught have taught
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn have been teaching have been teaching has been teaching have been teaching have been teaching have been teaching
Quá khứ hoàn thành had taught had taught had taught had taught had taught had taught
QK hoàn thành Tiếp diễn had been teaching had been teaching had been teaching had been teaching had been teaching had been teaching
Tương Lai will teach will teach will teach will teach will teach will teach
TL Tiếp Diễn will be teaching will be teaching will be teaching will be teaching will be teaching will be teaching
Tương Lai hoàn thành will have taught will have taught will have taught will have taught will have taught will have taught
TL HT Tiếp Diễn will have been teaching will have been teaching will have been teaching will have been teaching will have been teaching will have been teaching
Điều Kiện Cách Hiện Tại would teach would teach would teach would teach would teach would teach
Conditional Perfect would have taught would have taught would have taught would have taught would have taught would have taught
Conditional Present Progressive would be teaching would be teaching would be teaching would be teaching would be teaching would be teaching
Conditional Perfect Progressive would have been teaching would have been teaching would have been teaching would have been teaching would have been teaching would have been teaching
Present Subjunctive teach teach teach teach teach teach
Past Subjunctive taught taught taught taught taught taught
Past Perfect Subjunctive had taught had taught had taught had taught had taught had taught
Imperative   teach   Let′s teach teach  

5. Cách chia động từ teach trong cấu trúc câu đặc biệt

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

 

I

You

He/ she/ it

We

You

They

Câu ĐK loại 2 - Mệnh đề chính would teach would teach would teach would teach would teach would teach

Câu ĐK loại 2

Biến thế của mệnh đề chính

would be

teaching

would be

teaching

would be

teaching

would be

teaching

would be

teaching

would be

teaching

Câu ĐK loại 3 - Mệnh đề chính

would have

taught

would have

taught

would have

taught

would have

taught

would have

taught

would have

taught

Câu ĐK loại 3

Biến thế của mệnh đề chính

would have

been teaching

would have

been teaching

would have

been teaching

would have

been teaching

would have

been teaching

would have

been teaching

Câu giả định - HT teach teach teach teach teach teach
Câu giả định - QK taught taught taught taught taught taught
Câu giả định - QKHT had taught had taught had taught had taught had taught had taught
Câu giả định - TL Should teach Should teach Should teach Should teach Should teach Should teach

6. Lưu ý khi chia động từ Teach:

- Điểm lưu ý với teach đó là khi chia teach dưới dạng phủ định trong một số thì hiện tại đơn, quá khứ đơn, hiện tại hoàn thành, quá khứ hoàn thành dùng các trợ động từ do not (don't), does not (doesn't), did not (didn't), have not (haven't), has not (hasn't), had not (hadn't).

– Đối với việc chia teach khi phủ định trong thì hiện tại tiếp diễn, quá khứ tiếp diễn ta lần lượt sử dụng ngay chính động từ tobe thêm not vào phía sau.

-------------------------------

Trên đây Top lời giải đã cùng các bạn tìm hiểu về quá khứ phân từ của teach. Chúng tôi hi vọng các bạn đã có kiến thức hữu ích khi đọc bài viết này, chúc các bạn học tốt. 

icon-date
Xuất bản : 08/07/2022 - Cập nhật : 08/07/2022