logo

Quá khứ phân từ của swim

Câu trả lời chính xác nhất: Quá khứ phân từ của swim là swum.

Để hiểu rõ hơn về quá khứ phân từ của swim, mời các bạn đến với phần nội dung dưới đây nhé:


1. Nghĩa của động từ swim

a. Swim: Bơi 

Ex:

- She goes swimming with her friends once a week (cô ấy đi bơi với bạn một lần một tuần) 

- I can’t swim (tôi không thể bơi) 

- We spent the day on the beach but it was too cold to go swimming. (Chúng tôi đã dành cả ngày trên bãi biển nhưng trời quá lạnh để đi bơi.)

- Her ambition is to swim (across) the English Channel. (Tham vọng của cô ấy là bơi qua eo biển Manche.)

- I swam two miles this morning. (Tôi đã bơi hai dặm sáng nay.)

b. Swim: Lướt nhanh 

Ex: 

- He swam into the room (anh ta lướt nhanh vào trong phòng) 

- Getting up too suddenly made the room swim before her eyes. (Việc bật dậy quá đột ngột khiến căn phòng như bơi trước mắt cô.)

c. Swim: Tràn ngập, ướt đẫm (nước mắt) 

Ex: 

- Her eyes are swimming with tears (mắt cô ta đẫm lệ) 

- After the second or third drink, my head began to swim. (Sau lần uống thứ hai hoặc thứ ba, đầu tôi bắt đầu mơ hồ.)

Quá khứ phân từ của swim

>>> Xem thêm: Quá khứ phân từ của grow


2. Cách dùng

a. Dùng "swim" như ngoại động từ

Mang nghĩa "bơi (ếch, bướm..); bơi vượt qua (sông..)" = to swim a particular distance, or to swim in a race / to swim in a particular style

Xét ví dụ:

- He swam 500 metres to shore. (Anh ấy đã bơi được 500 mét vào bờ.)

- the first woman to swim the English Channel (người phụ nữ đầu tiên bơi qua eo biển Manche)

- to swim back-stroke (giải thích: bơi ngửa)

- to swim a river (giải thích: bơi qua con sông)

- to swim a race (giải thích: bơi thi)

- to swim a mile (giải thích: bơi một dặm)

- He can swim breaststroke and backstroke. (Cậu ấy có thể bơi ếch và bơi ngửa.)

b. Dùng "swim" như nội động từ

+ Mang nghĩa "cá bơi": if fish swim, they move in water

Lưu ý thường dùng: swim + adv./prep.

Xét ví dụ:

- To swim in the sea. (bơi ở biển)

- Sharks must swim or die. (Cá mập phải bơi hoặc chết.)  

- A shoal of fish swam past. (Một đàn cá bơi qua.)

- Ducks were swimming around on the river. (Vịt đang bơi lội tung tăng trên sông.)

- A beaver swam vigorously upstream. (Một con hải ly bơi ngược dòng mạnh mẽ.)

>>> Xem thêm: Quá khứ phân từ 2 của leave

+ Swimming in/with something = đẫm 

=covered in a lot of a liquid

Xét ví dụ:

- The food was swimming in grease. (Thức ăn bám đầy dầu mỡ.)

- The salad was swimming in oil. (Món salad đang bơi trong dầu.)


3. V1, V2 và V3 của swim

Swim là một động từ bất quy tắc, động từ này khá thông dụng trong văn nói và văn viết tiếng Anh. 

Dưới đây là các dạng của động từ SWIM trong bảng động từ bất quy tắc:

V1 của Swim

(Infinitive - động từ nguyên thể)  

V2 của Swim

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của Swim 

(Past participle - quá khứ phân từ) 

To swim

swam

swum


4. Đoạn văn dùng từ Swim

Tiếng Anh:

My favorite sport is swimming. I started swimming lessons when I was 5 years old. My house doesn’t have a swimming pool, so my dad often takes me to the public swimming pool. A lot of people come here to practice swimming. There are many different forms of swimming such as: crawling, butterfly, breaststroke, etc. I like swimming on my stomach. This is a swimming style using hand thrust. This is one of the more difficult strokes. To swim safely, you need to have specialized swimming equipment such as swimming goggles, swimwear, swimming buoys, swimming hats, earplugs, sunscreen, shampoo. The hardest part of learning to swim is learning to float. In addition, we also need to practice regulating breathing, foot and hand rhythm. Swimming helps us to exercise. Young people can practice swimming to improve their height. Swimming also helps us feel more relaxed. Swimming is suitable for almost all ages. So as long as you like it, you can learn to swim.

Tiếng Việt:

Môn thể thao à tôi yêu thích nhất đó là môn bơi lội. Tôi bắt đầu học bơi từ khi 5 tuổi. Nhà tôi không có bể bơi nên bố thường dẫn tôi đến bể bơi công cộng. Ở đây có rất nhiều người đến để tập bơi. Có nhiều hình thức bơi khác nhau như: bơi trườn sấp, bơi bướm, bơi ếch … Tôi thích nhất là bơi trườn sấp. Đây là kiểu bơi dùng sức đẩy của tay là chính. Đây là một trong những kiểu bơi khó. Để bơi lội được đảm bảo an toàn thì các bạn cần có những dụng cụ chuyên dụng để bơi như là kính bơi, đồ bơi, phao bơi, nón bơi, nút tai, kem chống nắng, dầu gội đầu. Giai đoạn khó nhất của việc học bơi lội đó là tập để nổi. Ngoài ra chúng ta còn cần tập điều hòa nhịp thở, nhịp chân và nhịp tay. Bơi lội giúp chúng ta rèn luyện sức khỏe. Những bạn trẻ có thể tập bơi lội để cải thiện chiều cao của bản thân. Bơi lội còn giúp chúng ta cảm thấy thư giãn hơn. Bơi lội phù hợp với hầu hết mọi lứa tuổi. Nên chỉ cần bạn thích thì đều có thể học bơi.

-------------------------------------

Trên đây Top lời giải đã cùng các bạn tìm hiểu về quá khứ phân từ của swim. Chúng tôi hi vọng các bạn đã có kiến thức hữu ích khi đọc bài viết này, chúc các bạn học tốt.

icon-date
Xuất bản : 08/07/2022 - Cập nhật : 08/07/2022