Câu trả lời chính xác nhất: Quá khứ phân từ 2 của leave là left.
Để hiểu rõ hơn về quá khứ phân từ 2 của leave, mời các bạn đến với phần nội dung dưới đây nhé:
a. Rời đi, bỏ đi
Ex: He left without saying goodbye (Anh ấy đi mà không nói lời tạm biệt)
The train leaves in five minutes.
b. Để lại, bỏ quên
Ex: She left a white paper on the table (cô ấy để lại một tờ giấy trắng trên mặt bàn)
* Một số phrasal verb - cụm động từ với leave
- Leave room for: Nhường chỗ cho
- Leave about: Để lộn xộn
- Leave behind: Bỏ quên
- Leave off: Bỏ không mặc nữa, ngừng, thôi (việc)
- Leave out: Bỏ sót
- Leave over: Để lại về sau (chưa giải quyết ngay)
Cách phát âm Leave (US/ UK)
+ Phát âm UK /liːv/
+ Phát âm US /liːv/
>>> Xem thêm: Quá khứ phân từ của draw
Động từ |
Quá khứ đơn |
Quá khứ phân từ |
Nghĩa của động từ |
leave |
left |
left |
rời khỏi |
Ví dụ:
- This train leaves Hanoi for Nha Trang City at 11.30 => Chuyến tàu này rời Hà Nội đi thành phố Nha Trang lúc 11 giờ 30 phút.
- My parents left last week => Bố mẹ tôi đã rời đi vào cuối tuần trước.
- Lin has left her gloves on the car => Lin bỏ quên chiếc găng tay của cô ấy trên xe.
Cách chia thì động từ Leave:
Bảng chia động từ | ||||||
Số |
Số it |
Số nhiều |
||||
Ngôi | I | You | He/She/It | We | You | They |
Hiện tại đơn | leave | leave | leaves | leave | leave | leave |
Hiện tại tiếp diễn | am leaving | are leaving | is leaving | are leaving | are leaving | are leaving |
Quá khứ đơn | left | left | left | left | left | left |
Quá khứ tiếp diễn | was leaving | were leaving | was leaving | were leaving | were leaving | were leaving |
Hiện tại hoàn thành | have left | have left | has left | have left | have left | have left |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn | have been leaving | have been leaving | has been leaving | have been leaving | have been leaving | have been leaving |
Quá khứ hoàn thành | had left | had left | had left | had left | had left | had left |
Tương Lai | will leave | will leave | will leave | will leave | will leave | will leave |
TL Tiếp Diễn | will be leaving | will be leaving | will be leaving | will be leaving | will be leaving | will be leaving |
Tương Lai hoàn thành | will have left | will have left | will have left | will have left | will have left | will have left |
TL HT Tiếp Diễn | will have been leaving | will have been leaving | will have been leaving | will have been leaving | will have been leaving | will have been leaving |
Điều Kiện Cách Hiện Tại | would leave | would leave | would leave | would leave | would leave | would leave |
Conditional Perfect | would have left | would have left | would have left | would have left | would have left | would have left |
Conditional Present Progressive | would be leaving | would be leaving | would be leaving | would be leaving | would be leaving | would be leaving |
Conditional Perfect Progressive | would have been leaving | would have been leaving | would have been leaving | would have been leaving | would have been leaving | would have been leaving |
Present Subjunctive | leave | leave | leave | leave | leave | leave |
Past Subjunctive | left | left | left | left | left | left |
Past Perfect Subjunctive | had left | had left | had left | had left | had left | had left |
Imperative | leave | Let′s leave | leave |
>>> Xem thêm: Quá khứ phân từ 2 của learn
- I didn't leave the office until eight o'clock last night. / Tôi đã không rời văn phòng cho đến tám giờ tối qua.
- A young girl was crying, protesting that she didn't want to leave her mother. / Một cô gái trẻ đang khóc, phản đối rằng cô không muốn rời xa mẹ mình.
- We gathered our things together and left quickly. / Chúng tôi cùng nhau thu dọn đồ đạc và nhanh chóng rời đi.
- Soon we had left the river estuary and were heading towards the open sea. / Chẳng bao lâu chúng tôi đã rời cửa sông và hướng ra biển khơi.
- Your flight to Perth will leave from Terminal 4. / Chuyến bay của bạn đến Perth sẽ khởi hành từ Nhà ga số 4.
a. To leave for some place: Đi đến nơi nào đó
Ví dụ:
- When do you leave for the airport today? (Hôm nay khi nào bạn đi đến sân bay?).
- I am going to leave for Ho Chi Minh city (Tôi sắp đến TP HCM).
- They're leaving for Hanoi next week to work for another big company (Họ sẽ đi Hà Nội vào tuần sau để làm việc cho một công ty lớn khác).
b. To leave something for someone: Để lại cái gì đó cho ai
- Ví dụ: Before going out, I had left a loaf of bread for my sister (Trước khi đi làm tôi để lại một ổ bánh mì cho chị tôi).
- He has left nearly one billion VND in the bank for his little daughter (Anh ấy để gần một tỷ đồng trong ngân hàng cho cô con gái bé bỏng).
- We should save some of your paycheck each month for a rainy-day (Chúng ta nên tiết kiệm một phần tiền lương của mình mỗi tháng để phòng cho những ngày khó khăn).
c. To leave sth for sb: Giao cho ai trách nhiệm giải quyết vấn đề gì đó
Ví dụ:
- I will leave all the paperworks for you so that you can deal with all isues tomorrow (Tôi sẽ để lại toàn bộ giấy tờ để bạn giải quyết tất cả vấn đề vào ngày mai).
- Before coming home, I leave the keys for the safe-guard (Trước khi về nhà, tôi bàn giao chìa khóa cho bảo vệ).
d. To leave someone for someone: Bỏ ai đó để theo người khác
Ví dụ:
- After 10 years of marriage, he left me for his younger beloved girl (Sau 10 năm kết hôn, anh ấy bỏ rơi tôi để đi theo tình trẻ).
- She said nothing but she left him for an ideal man (Cô ấy không nói gì nhưng đã bỏ rơi anh ta để đi theo một người đàn ông lý tưởng).
- Many students leave school for a chance to work in the industrial parks (Rất nhiều học sinh bỏ học để tìm cơ hội làm việc trong các khu công nghiệp).
e. To leave sth somewhere: Để quên cái gì ở đâu
Ví dụ:
- I left my bag on the bus but I have no information of that bus (Tôi để quên túi trên xe buýt nhưng tôi không có thông tin gì về chuyến xe đó cả).
- The students often leave their school things in the draws (Học sinh thường bỏ quên đồ dùng học tập trong ngăn kéo).
----------------------------------------
Trên đây Top lời giải đã cùng các bạn tìm hiểu về quá khứ phân từ 2 của Leave. Chúng tôi hi vọng các bạn đã có kiến thức hữu ích khi đọc bài viết này, chúc các bạn học tốt.