Câu trả lời chính xác nhất: Quá khứ phân từ của draw là drawn. Để hiểu rõ hơn về quá khứ phân từ của draw, mời các bạn đến với phần nội dung dưới đây nhé:
Draw là động từ đặc biệt, do đó bạn cần nhớ các dạng bất quy tắc của Draw khi chia trong các thì cũng như cách phát âm của từng dạng.
Cách phát âm của Draw ở dạng nguyên thể
UK: /drɔː/
US: /drɔː/
Cách phát âm đối với các dạng động từ của "Draw”
Dạng động từ |
Cách chia |
UK |
US |
I/ we/ you/ they | Draw | /drɔː/ | /drɔː/ |
He/ she/ it | Draws | /drɔːz/ | /drɔːz/ |
QK đơn | Drew | /druː/ | /druː/ |
Phân từ II | Drawn | /drɔːn/ | /drɔːn/ |
V-ing | Drawing | /ˈdrɔːɪŋ/ | /ˈdrɔːɪŋ/ |
>>> Xem thêm: Quá khứ phân từ của grow
STT |
Động từ |
Quá khứ đơn |
Quá khứ phân từ |
Nghĩa của động từ |
1 | draw | drew | drawn | vẽ |
2 | overdraw | overdrew | overdrawn | rút quá số tiền |
3 | withdraw | withdrew | withdrawn | rút lui |
Ví dụ:
- Jonathan can draw very well. / Jonathan có thể vẽ rất tốt.
- The children drew pictures of their families. / Các em đã vẽ những bức tranh về gia đình mình.
- Her eyes were immediately drawn to the tall blond man standing at the bar. / Đôi mắt cô ngay lập tức bị thu hút bởi người đàn ông tóc vàng cao lớn đang đứng ở quầy bar.
>>> Xem thêm: Quá khứ phân từ 2 của sell
Cách chia động từ Draw:
Bảng chia động từ | ||||||
Số |
Số it |
Số nhiều |
||||
Ngôi | I | You | He/She/It | We | You | They |
Hiện tại đơn | draw | draw | draws | draw | draw | draw |
Hiện tại tiếp diễn | am drawing | are drawing | is drawing | are drawing | are drawing | are drawing |
Quá khứ đơn | drew | drew | drew | drew | drew | drew |
Quá khứ tiếp diễn | was drawing | were drawing | was drawing | were drawing | were drawing | were drawing |
Hiện tại hoàn thành | have drawn | have drawn | has drawn | have drawn | have drawn | have drawn |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn | have been drawing | have been drawing | has been drawing | have been drawing | have been drawing | have been drawing |
Quá khứ hoàn thành | had drawn | had drawn | had drawn | had drawn | had drawn | had drawn |
QK hoàn thành Tiếp diễn | had been drawing | had been drawing | had been drawing | had been drawing | had been drawing | had been drawing |
Tương Lai | will draw | will draw | will draw | will draw | will draw | will draw |
TL Tiếp Diễn | will be drawing | will be drawing | will be drawing | will be drawing | will be drawing | will be drawing |
Tương Lai hoàn thành | will have drawn | will have drawn | will have drawn | will have drawn | will have drawn | will have drawn |
TL HT Tiếp Diễn | will have been drawing | will have been drawing | will have been drawing | will have been drawing | will have been drawing | will have been drawing |
Điều Kiện Cách Hiện Tại | would draw | would draw | would draw | would draw | would draw | would draw |
Conditional Perfect | would have drawn | would have drawn | would have drawn | would have drawn | would have drawn | would have drawn |
Conditional Present Progressive | would be drawing | would be drawing | would be drawing | would be drawing | would be drawing | would be drawing |
Conditional Perfect Progressive | would have been drawing | would have been drawing | would have been drawing | would have been drawing | would have been drawing | would have been drawing |
Present Subjunctive | draw | draw | draw | draw | draw | draw |
Past Subjunctive | drew | drew | drew | drew | drew | drew |
Past Perfect Subjunctive | had drawn | had drawn | had drawn | had drawn | had drawn | had drawn |
Imperative | draw | Let′s draw | draw |
1. kéo, lôi kéo, kéo dài
Ex: to draw the curtain. (kéo màn)
to draw customer. (lôi kéo khách hàng).
2. thu hút, lôi cuốn
Ex: to draw attention. (lôi kéo sự chú ý)
3. đưa
Ex: to draw a pen across paper. (đưa bút trên trang giấy).
4. hít vào
Ex: to draw a long breath. (hít một hơi dài).
5. co rúm, cau lại (nét mặt)
6. kéo theo, chuốc lấy (hậu quả)
7. kéo ra, nhổ ra, lấy ra, rút ra,...
8. mở (số), rút thăm, trúng số
9. lĩnh (lương), tìm thấy ở, lấy cái gì từ đâu,...
10. vẽ, dựng lên, phác thảo, mô tả (bằng lời)
11. viết séc (lĩnh tiền)
12. pha (trà), rút lấy nước cốt.
Ý nghĩa của Draw + giới từ (Phrasal Verb của Draw)
1. to draw ahead: dẫn đầu
2. to draw away: lôi đi, kéo đi, bỏ xa (thể thao)
3. to draw back: kéo lùi, giật lùi, rút lui
4. to draw down: kéo xuống, hít vào, gây ra (cơn tức giận)
5. to draw in: thu vào, kéo vào, lôi kéo vào (phong trào), xuống dần, xế chiều (ngày)
6. to draw off: rút lui (quân đội), kéo ra, lấy ra (cái gì từ đâu)
7. to draw on: dẫn tới, đưa tới, thu hút, lôi cuốn
8. to draw out: nhổ ra, kéo ra, rút ra, lấy ra, kéo dài, vẽ, phác thảo.
9. to draw up: kéo lên, rút lên, thảo (văn kiện)
--------------------------------
Trên đây Top lời giải đã cùng các bạn tìm hiểu về quá khứ phân từ của draw. Chúng tôi hi vọng các bạn đã có kiến thức hữu ích khi đọc bài viết này, chúc các bạn học tốt.