Câu trả lời chính xác nhất: Quá khứ phân từ 2 của sell là sold. Để hiểu rõ hơn về quá khứ phân từ 2 của sell, mời các bạn cùng Top lời giải đến với phần nội dung dưới đây nhé!
Sell là Bán; Tiêu Thụ; Lừa; Đánh Lừa; Lừa Phỉnh. Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Chúng ta có cách chia động từ sell như sau : sell - sold - sold
1. Sell: bán, nhượng lại
Ex: My father recently sold his car (bố tôi đã bán chiếc xe hơi của ông ấy gần đây)
2. Bán cái gì (buôn bán)
Ex: Do you sell fruits? (bạn có bán hoa quả không?)
3. Bán được, ăn khách
Ex: His name will help to sell the film (tên tuổi anh ta sẽ giúp cho bộ phim ăn khách)
4. Lừa bịp
Ex: She has been sold again (cô ta lại bị lừa lần nữa)
>>> Xem thêm: Quá khứ phân từ 2 của find
Một số phrasal verbs - cụm động từ với sell:
- Be sold out: Đã bán hết sạch, hết hàng (ex: The tickets sold out within hours)
- Sell (sth) off: Bán hạ giá (We're selling off last year's stock at half price)
- Sell sth on: Bán lại (ex: We planned to buy the group, restructure it, and sell it on)
- Sell sth up: Bán hết tất cả gì đó
- Sell sb out: Phản bội ai
>>> Xem thêm: Quá khứ phân từ 2 của Come
Sell là một động từ bất quy tắc, động từ này khá thông dụng trong văn nói và văn viết tiếng Anh.
Dưới đây là các dạng của động từ SELL trong bảng động từ bất quy tắc
V1 của Sell (Infinitive - động từ nguyên thể) |
V2 của Sell (Simple past - động từ quá khứ) |
V3 của Sell (Past participle - quá khứ phân từ) |
To sell |
sold |
sold |
Sell vừa là một nội động từ, ngoại động từ diễn tả hành động đưa một cái gì cho ai đó để đổi lấy tiền, tức là bán một cái gì đó.
Ví dụ:
- Her father went bankrupt and the family had to sell their home. / Bố của cô ấy phá sản và gia đình phải bán đi căn nhà của họ
- Shareholders agreed to sell the company. / Các cổ đông đã đồng ý bán công ty.
Đối với cách dùng thứ hai , động từ sell được dùng như một nội đồng từ dùng để cung cấp thứ gì đó cho người mua. Chúng ta có cấu trúc :
Sell something: Bán cái gì đó
Sell something for/at something / Bán vật gì với bao nhiêu
Ví dụ:
- Do you sell organic products? /Bạn có bán các sản phẩm hữu cơ không ?
- We'll be selling the tickets at/for £50 each. / Chúng tôi sẽ bán vé với giá / £ 50 mỗi vé.
- The stall sells drinks and snacks. / Gian hàng bán đồ uống và đồ ăn nhẹ.
- We sell these little old books at €2 each. / Chúng tôi bán một ít sách cũ này với giá 2€ cho mỗi cuốn
Mình chắc chắn rằng cách dùng .thứ 4 này sẽ làm các bạn ngạc nhiên đấy. Bởi vì sell còn được dùng với nghĩa là huyết phục ai đó rằng một cái gì đó là một ý tưởng tốt, dịch vụ, sản phẩm, v.v.; thuyết phục ai đó rằng bạn là người phù hợp cho một công việc, vị trí, v.v..
Sell yourself (something) to somebody
Ví dụ:
- Now we have to try and sell the idea to the board of directors in the next presentation. / Bây giờ chúng ta phải thử và thuyết phục ý tưởng tới ban giám đốc trong buổi thuyết trình sắp tới.
- It’s really crucial for you to sell yourself at a job interview. / Việc giới thiệu bản thân mình tại một buổi phỏng vấn công việc là thật sự quan trọng.
Ngoài ra, sell còn được dùng để chỉ nhận tiền hoặc phần thưởng từ ai đó vì đã làm điều gì đó trái với nguyên tắc của bạn.
Ví dụ :
- It’s just money, you can earn later. Why is it easy to sell yourself? / Nó chỉ là tiền, bạn có thể kiếm sau này. Tại sao bạn lại dễ dàng bán rẻ lương tâm mình đến vậy ?
- My boss is very old-fashioned and I'm having a lot of trouble selling the idea of working at home occasionally. / Sếp của tôi rất cổ hủ và tôi đang gặp rất nhiều khó khăn khi bán ý tưởng làm việc tại nhà.
- The filmmakers sold me on the idea that my book would work on the screen. / Các nhà làm phim đã bán cho tôi ý tưởng rằng cuốn sách của tôi sẽ hoạt động trên màn ảnh.
[ + two objects ] The chance of greater access to European markets would help sell the president the plan/sell the plan to the president.
Cơ hội tiếp cận thị trường châu Âu nhiều hơn sẽ giúp bán kế hoạch cho tổng thống / bán kế hoạch cho tổng thống.
- In an interview, you have to sell yourself to the employer. / Trong một cuộc phỏng vấn, bạn phải bán mình cho nhà tuyển dụng.
-------------------------------------
Trên đây Top lời giải đã cùng các bạn tìm hiểu về quá khứ phân từ 2 của sell. Chúng tôi hi vọng các bạn đã có kiến thức hữu ích khi đọc bài viết này, chúc các bạn học tốt.