logo

Quá khứ phân từ của listen

Câu trả lời chính xác nhất: Quá khứ phân từ của listen là listened. Để hiểu rõ hơn về quá khứ phân từ của listen, mời các bạn cùng Top lời giải đến với phần nội dung dưới đây nhé!


1. Listen là gì?

Trong Anh Anh và Anh Mỹ, listen có phiên âm: /ˈlɪs.ən/

Listen là gì có lẽ đang là câu hỏi bạn đang rất thắc mắc. Thật vậy để hiểu được nghĩa của listen, ta cần biết từ này trong tiếng anh vừa là một danh từ vừa là một động từ.

- Listen giữ vai trò là động từ: Mang nghĩa là chú ý đến một âm thanh

- Listen dưới vai trò là một danh từ: Một hành động lắng nghe một cái gì đó.

Thật vậy, đa phần chúng ta hiểu từ listen với nghĩa là nghe, lắng nghe.

Một số từ đồng nghĩa của Listen như: Hear; Pay attention; Be attentive; Attend; Concentrate on hearing; Give ear to; Lend an ear to.

VD: Listen! What's that noise? Can you hear it? (Hãy lắng nghe! Tiếng ồn đó là gì vậy? Bạn có nghe thấy không?)

- Listen, there's something I have to tell you. (Nghe này, có 1 điều tôi cần nói với bạn.)

- What kind of music do you listen to? (Những loại nhạc nào bạn nghe?)

- She does all the talking - I just sit and listen. (Cô ấy làm tất cả những gì đang nói - Tôi chỉ ngồi và lắng nghe.)

- You haven't listened to a word I've said! (Bạn đã không nghe một lời tôi nói!)

- We listened in silence as the names of the dead were read out. (Chúng tôi im lặng lắng nghe khi tên của những người đã chết được đọc lên.)

>>> Xem thêm: Quá khứ phân từ của draw

- Listen, we really need to submit our insurance claim this weekend. (Nghe này, chúng tôi thực sự cần phải gửi yêu cầu bảo hiểm của mình vào cuối tuần này.)

- Listen to this! You can win a car just by answering three simple questions. (Nghe này! Bạn có thể giành được một chiếc xe chỉ bằng cách trả lời ba câu hỏi đơn giản.)

- Why won’t you listen to reason? (Vì sao bạn không nghe theo lẽ phải?)

Ý nghĩa của Listen + Giới từ: 

- to listen to: nghe, lắng nghe cái gì, điều gì

- to listen in: nghe đài, nghe trộm điện thoại

- to listen for something/ listen out for st: chuẩn bị để nghe điều gì đó

- to listen in (on/ to st): nghe 1 cuộc trò chuyện mà bạn không được phép nghe, nghe ti vi, nghe radio.

>>> Xem thêm: Quá khứ phân từ của grow


2. Các dạng thức của Listen

Loại từ

Động từ

Ví dụ

Nguyên thể to listen I listen to music. (Tôi nghe nhạc)
Động danh từ listening I am listening to music. (Tôi đang nghe nhạc).
Phân từ II listened I listened to this news last morning. (Tôi đã nghe tin tức này sáng hôm qua).

3. Cách dùng Listen

Với từng nghĩa của mỗi từ loại của từ Listent, Top lời giải sẽ cung cấp đến bạn một ví dụ cụ thể để bạn có thể hình dung được cấu trúc và cách dùng của từ này.

- Listen mang nghĩa là chú ý đến một âm thanh:

Ex: Evidently he was not listening / Rõ ràng là anh ấy không nghe

- Listen mang nghĩa là một hành động lắng nghe một cái gì đó.

Ex: Radio plays are definitely worth a listen / Các vở kịch trên đài chắc chắn đáng để nghe

Quá khứ phân từ của listen
Listen là gì - Cấu trúc và cách dùng

4. Ví dụ Listen

Ví dụ 1: I told her over and over again, but she wouldn't listen

Dịch nghĩa: Tôi đã nói với cô ấy nhiều lần, nhưng cô ấy không nghe

Ví dụ 2: They listened for sounds from the baby's room

Dịch nghĩa: Họ lắng nghe âm thanh từ phòng của em bé

Ví dụ 3: You see, if one plays good music, people don't listen, and if one plays bad music people don't talk.

Dịch nghĩa: Bạn thấy đấy, nếu một người chơi nhạc hay, người ta không nghe, và nếu một người chơi nhạc dở thì người ta không nói.

Ví dụ 4: And don’t listen to yourself, either, because you will try to bring yourself down even more so than anyone else.

Dịch nghĩa: Và cũng đừng lắng nghe bản thân, bởi vì chính bạn sẽ cố gắng hạ thấp bạn hơn bất kỳ ai khác.

Ví dụ đoạn văn:

Tiếng Anh: 

My hobby is listening to music. However, I’m a kid who doesn’t have any rules or standards in genres, I like to listen to all genres depending on my mood. When I’m happy, I often listen to songs with a cheerful and positive melody, but in contrast when I’m sad, I often listen to songs with the same mood. Every morning to walk, I always carry a headset with me and just listen to it and that day I work and study very effectively thanks to the combination of them. In The Internet era like now, I can listen to any favorite songs anywhere with ease. Thanks to music, I can make friends all over the world, cultural exchanges with unfamiliar people based on music stories.

Tiếng Việt: 

Sở thích của tôi là nghe nhạc. Tuy nhiên, tôi là một đứa không có quy tắc hay chuẩn mực gì trong các thể loại nhạc, tôi thích nghe nhạc mọi thể loại tùy thuộc vào tâm trạng của bản thân. Những lúc vui vẻ tôi thường nghe những bài hát có giai điệu tươi vui và tích cực, nhưng ngược lại những lúc buồn tôi thường hay nghe những bài có tâm trạng giống mình. Mỗi sáng dậy sớm đi bộ tôi cũng luôn mang theo mình chiếc tai nghe và cứ thế mà nghe thôi và trong ngày hôm đó tôi làm việc và học tập rất hiệu quả nhờ vào việc kết hợp giữa chúng.Với thời đại Internet như bây giờ thì tôi có thể nghe bất kỳ bài hát yêu thích nào ở bất cứ nơi đâu một cách dễ dàng. Nhờ có âm nhạc, tôi có thể kết bạn khắp thế giới, được giao lưu văn hóa cùng với những người không quen biết dựa trên những câu chuyện về âm nhạc.

-----------------------------------------

Trên đây Top lời giải đã cùng các bạn tìm hiểu về quá khứ phân từ của listen. Chúng tôi hi vọng các bạn đã có kiến thức hữu ích khi đọc bài viết này, chúc các bạn học tốt.

icon-date
Xuất bản : 05/07/2022 - Cập nhật : 08/07/2022