logo

Quá khứ phân từ 2 của learn

Câu trả lời chính xác nhất: Quá khứ phân từ 2 của learn là learned. Để hiểu rõ hơn về quá khứ phân từ 2 của learn, mời các bạn cùng Top lời giải đến với phần nội dung dưới đây nhé!


1. Định nghĩa của Learn

LEARN là một nội động từ cơ bản được sử dụng trong tiếng Anh. Với Anh- Anh và Anh- Mỹ, LEARN có 2 cách phát âm khác nhau là /lɜːn/ và /lɜːrn/. Về cơ bản chúng đều giống nhau với nguyên âm chính là /ɜː/. Tuy nhiên ở giọng Anh - Mỹ bạn cần uốn đầu lưỡi lên và phát âm thêm phụ âm /r/ ở cuối. Hãy tập luyện thật nhiều để có thể nói chuẩn theo từng ngữ điệu nhé.

Về mặt nghĩa, LEARN được hiểu với nghĩa học hỏi, tiếp thu kiến thức bằng cách luyện tập, trau dồi hằng ngày, hoặc chỉ việc tiếp thu kiến thức từ một ai đó (khi được truyền thụ lại hoặc dạy lại). Đôi lúc, LEARN cũng được dùng với nghĩa kế thừa và phát triển một thành tự tri thức nào đó. Một vài trường hợp khác, LEARN được sử dụng để bày tỏ việc thay đổi thái độ hay sự tiếp thu những bài học nhân văn của chủ thể.

Ví dụ:

- They learn Russian at school. / Họ học tiếng Nga ở trường.

- "Can you drive?" "I'm learning." / "Anh có thể lái xe không?" "Tôi đang học."

- I've learned a lot about computers since I started work here. / Tôi đã học rất nhiều về máy tính kể từ khi bắt đầu làm việc ở đây.

- I don't know how actors manage to learn all those lines. / Tôi không biết các diễn viên xoay sở như thế nào để học được tất cả những lời thoại đó.

>>> Xem thêm: Quá khứ phân từ của grow

- We were told to learn Portia's speech by heart (= be able to say it from memory) for homework. / Chúng tôi được yêu cầu học thuộc lòng bài phát biểu của Portia (= có thể nói nó từ trí nhớ) để làm bài tập về nhà.

- She'll have to learn that she can't have everything she wants. / Cô ấy sẽ phải học rằng cô ấy không thể có mọi thứ cô ấy muốn.

- She soon learned not to contradict him. / Cô sớm học được cách không mâu thuẫn với anh ta.

- He's not afraid to learn from his mistakes. / Anh ấy không ngại học hỏi từ những sai lầm của mình.

- We were all shocked to learn of his death. / Tất cả chúng tôi đều bị sốc khi biết về cái chết của anh ấy.

- I later learned (that) the message had never arrived. / Sau đó tôi biết được (rằng) tin nhắn đã không bao giờ đến.

- I only learned about the accident later. / Tôi chỉ biết về vụ tai nạn sau đó.

>>> Xem thêm: Quá khứ phân từ của listen


2. Cấu trúc và cách dùng của Learn

Quá khứ phân từ 2 của learn
Minh họa động từ LEARN

LEARN không có quá nhiều cách dùng. Theo từ điển Oxford, có 4 cách dùng phổ biến nhất cho LEARN. Mỗi trường hợp lại có cách sử dụng khác nhau. Trước hết, bạn nên chú ý rằng  LEARN là một nội động từ nên sau nó không đi kèm với các giới từ (in, on, at, … ). Nó sẽ thường được kết hợp luôn với 1 danh từ chỉ lượng kiến thức hay thông tin học được, thu thập được.

Ví dụ:  I’m LEARNING English / (Tôi đang học tiếng Anh)

Trong ví dụ này, English chính là một danh từ.

Sau đây, chúng mình sẽ chia sẻ với bạn 4 cách dùng phổ biến nhất của LEARN nhé! Hãy chắc rằng bạn sẽ luyện tập thật nhiều, đặt nhiều ví dụ với nhiều mẫu câu khác nhau để “master” động từ này nhé.

- Cách dùng đầu tiên, LEARN được dùng với nghĩa thu thập kiến thức, kỹ năng bằng cách học tập, từ kinh nghiệm hoặc từ việc được truyền đạt và giảng dạy lại. Với cách dùng này có rất nhiều cấu trúc kèm theo. Bảng dưới đây bao gồm cấu trúc, nghĩa và ví dụ sẽ giúp bạn dễ dàng hệ thống hóa được nó.

LEARN something

(language, skill, trade)

Học một thứ gì đó

I LEARN swimming

Tôi học bơi

LEARN something from somebody/something Học điều gì đó từ ai đó hoặc cái gì đó

I LEARN a lot from my father

Tôi học được rất nhiều điều từ bố mình.

LEARN something from doing something Học điều gì từ việc làm cái gì

You can learn a great deal just from watching other players.

Bạn có thể học được rất nhiều điều chỉ bằng việc quan sát những người chơi khác

LEARN about something Học về cái gì đó

He is learning about Chinese culture

Anh ấy đang tìm hiểu về văn hóa Trung Hoa

LEARN to do something = LEARN how to do something Học làm việc gì đó

He is learning to play piano

Anh ấy đang học cách chơi đàn piano

- Ở cách dùng thứ 2, LEARN mang nghĩa như việc học thuộc lòng, chỉ hành động học và lặp đi lặp lại một điều gì đó cho đến khi có thể ghi nhớ chúng.

Bảng chia động từ Learn:

Bảng chia động từ

Số

Số ít

Số nhiều

Ngôi I You He/She/It We You They
Hiện tại đơn learn learn learns learn learn learn
Hiện tại tiếp diễn am learning are learning is learning are learning are learning are learning
Quá khứ đơn learnt learnt learnt learnt learnt learnt
Quá khứ tiếp diễn was learning were learning was learning were learning were learning were learning
Hiện tại hoàn thành have learnt have learnt has learnt have learnt have learnt have learnt
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn have been learning have been learning has been learning have been learning have been learning have been learning
Quá khứ hoàn thành had learnt had learnt had learnt had learnt had learnt had learnt
QK hoàn thành Tiếp diễn had been learning had been learning had been learning had been learning had been learning had been learning
Tương Lai will learn will learn will learn will learn will learn will learn
TL Tiếp Diễn will be learning will be learning will be learning will be learning will be learning will be learning
Tương Lai hoàn thành will have learnt will have learnt will have learnt will have learnt will have learnt will have learnt
TL HT Tiếp Diễn will have been learning will have been learning will have been learning will have been learning will have been learning will have been learning
Điều Kiện Cách Hiện Tại would learn would learn would learn would learn would learn would learn
Conditional Perfect would have learnt would have learnt would have learnt would have learnt would have learnt would have learnt
Conditional Present Progressive would be learning would be learning would be learning would be learning would be learning would be learning
Conditional Perfect Progressive would have been learning would have been learning would have been learning would have been learning would have been learning would have been learning
Present Subjunctive learn learn learn learn learn learn
Past Subjunctive learnt learnt learnt learnt learnt learnt
Past Perfect Subjunctive had learnt had learnt had learnt had learnt had learnt had learnt
Imperative   learn   Let′s learn learn  
Quá khứ phân từ 2 của learn
Minh họa cụm từ học thuộc lòng

Ví dụ:  I LEARNT the poem by heart / Tôi đã học thuộc lòng bài thơ

- Cách dùng thứ 3 của LEARN được dùng trong trường hợp người nói muốn bày tỏ sự thay đổi thái độ dẫn đến việc thay đổi hành vi được tác động bởi một điều gì đó. Cấu trúc thể hiện thái độ, sự học tập và trưởng thành, trau dồi kỹ năng của chủ ngữ. Thường mang tính cá nhân, chia sẻ.

Ví dụ: I soon learned not to ask too many questions. / Tôi đã sớm học được rằng không nên hỏi quá nhiều

- Cuối cùng, LEARN được dùng để chỉ sự ghi nhớ ngay từ lần đầu tiên được nghe kể về một sự vật, hay sự việc nào đó. Ở trường hợp này, LEARN thường được dùng tại các thì quá khứ.

Ví dụ: We only learned about the problems in May of this year /  Chúng tôi chỉ biết về sự cố vào tháng 5 năm nay. 

---------------------------------

Trên đây Top lời giải đã cùng các bạn tìm hiểu về quá khứ phân từ 2 của learn. Chúng tôi hi vọng các bạn đã có kiến thức hữu ích khi đọc bài viết này, chúc các bạn học tốt.

icon-date
Xuất bản : 05/07/2022 - Cập nhật : 08/07/2022