Câu trả lời chính xác nhất: Quá khứ phân từ 2 của do là did. Để hiểu rõ hơn về quá khứ phân từ 2 của do, mời các bạn cùng Top lời giải theo dõi phần nội dung dưới đây nhé!
Động từ |
Quá khứ đơn |
Quá khứ phân từ |
Nghĩa của động từ |
do |
did |
done |
làm |
Ví dụ:
- Where do you work? / Bạn làm việc ở đâu?
- Why did you do that? / Tại sao bạn lại làm như vậy?
- I haven’t done talking to you yet. / Tôi chưa nói chuyện xong với bạn.
>>> Xem thêm: Quá khứ phân từ 2 của find
Bảng chia động từ | ||||||
Số |
Số it |
Số nhiều |
||||
Ngôi | I | You | He/She/It | We | You | They |
Hiện tại đơn | do | do | does | do | do | do |
Hiện tại tiếp diễn | am doing | are doing | are doing | are doing | are doing | |
Quá khứ đơn | did | did | did | did | did | did |
Quá khứ tiếp diễn | was doing | were doing | was doing | were doing | were doing | were doing |
Hiện tại hoàn thành | have done | have done | has done | have done | have done | have done |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn | have been doing | have been doing | has been doing | have been doing | have been doing | have been doing |
Quá khứ hoàn thành | had done | had done | had done | had done | had done | had done |
QK hoàn thành Tiếp diễn | had been doing | had been doing | had been doing | had been doing | had been doing | had been doing |
Tương Lai | will do | will do | will do | will do | will do | will do |
TL Tiếp Diễn | will be doing | will be doing | will be doing | will be doing | will be doing | will be doing |
Tương Lai hoàn thành | will have done | will have done | will have done | will have done | will have done | will have done |
TL HT Tiếp Diễn | will have been doing | will have been doing | will have been doing | will have been doing | will have been doing | will have been doing |
Điều Kiện Cách Hiện Tại | would do | would do | would do | would do | would do | would do |
Conditional Perfect | would have done | would have done | would have done | would have done | would have done | would have done |
Conditional Present Progressive | would be doing | would be doing | would be doing | would be doing | would be doing | would be doing |
Conditional Perfect Progressive | would have been doing | would have been doing | would have been doing | would have been doing | would have been doing | would have been doing |
Present Subjunctive | do | do | do | do | do | do |
Past Subjunctive | did | did | did | did | did | did |
Past Perfect Subjunctive | had done | had done | had done | had done | had done | had done |
Imperative | do | Let′s do | do |
>>> Xem thêm: Quá khứ phân từ 2 của Come
a. Do được sử dụng khi nói về công việc, việc làm hoặc nhiệm vụ (work, jobs, tasks). Tuy nhiên, những việc này không tạo ra một vật thể hữu hình.
- Have you done your homework? (Bạn đã làm bài tập về nhà chưa?)
- I have guests visiting tonight so I should start doing the housework now. (Tôi có khách tối nay nên phải bắt đầu dọn nhà bây giờ.)
- I wouldn't like to do that job. (Tôi không thích làm công việc này.)
- What does he read? (Anh ấy đọc cái gì?)
- She doesn't like swimming. (Cô ấy không thích bơi lội.)
- Don't sit on that chair! (Đừng có ngồi lên cái ghế đó!)
b. Do được dùng để chỉ hoạt động nói chung, không cụ thể. Trong những trường hợp này, những từ đi kèm thường là thing, something, nothing, anything, everything...
- Hurry up! I've got things to do! (Nhanh lên! Tôi có việc phải làm!)
- Don't just stand there - do something! (Đừng đứng đực ra như thế - làm gì đi!)
- Is there anything I can do to help you? (Tôi có thể giúp gì cho anh?)
c. Đôi khi chúng ta dùng do để thay thế một động từ khi nghĩa của nó đã rõ ràng hoặc được chỉ ra trước đó.
Dưới đây là một số cách nói quen thuộc (dùng trong tình huống không trang trọng) trong tiếng Anh:
- Do I need to do my hair? (do = brush or comb) (Tôi có cần chải tóc không?)
- Have you done the dishes yet? (done = washed) (Con đã rửa bát chưa thế?)
- I'll do the kitchen if you do the lawns (do = clean, do = mow) (Em sẽ dọn bếp nếu anh cắt cỏ.)
Ngoài ra, bạn cần nhớ do cũng là trợ động từ dùng để đặt câu hỏi trong thì hiện tại đơn. (Do you like chocolate? - Bạn có thích chocolate không?)
d. Đạt được, hoàn thành, hoặc đối phó với điều gì đó
Bạn có thể sử dụng động từ do như một động từ chính để nói về việc đạt được, hay hoàn thành một điều gì đó.
- He does the crossword in the newspaper every day. / Anh ấy làm ô chữ trên báo mỗi ngày.
- I did 100 kilometers on the first day of my cycling holiday. / Tôi đã đi được 100 km vào ngày đầu tiên của kỳ nghỉ đạp xe.
- We’ve done washing up. / Chúng tôi đã rửa xong.
e. Học một môn học
Ngoải ra, động từ do còn có thể được dùng thay cho từ study
- All children now have to do English in primary school. / Tất cả trẻ em bây giờ phải học tiếng Anh ở trường tiểu học.
- What did you do at university? / Bạn đã làm gì ở trường đại học?
f. Tham gia vào một hoạt động nào đó
Do có thể được sử dụng như một động từ chính để kể về việc tham gia vào một hoạt động nhất định.
- I did a trip down the Amazon when I was in Brazil. / Tôi đã thực hiện một chuyến đi xuống Amazon khi tôi ở Brazil.
- She did a lot of hiking and mountain-climbing when she was younger. /Cô ấy đã đi bộ đường dài và leo núi rất nhiều khi còn trẻ.
g. Sản xuất hoặc tạo ra gì đó
Do thường được dùng như một động từ chính với các danh từ copy, design, draw, painting; đặc biệt là trong các trường hợp không cần sự trang trọng.
- He did a beautiful painting of the lake where we stayed last fall. / Anh ấy đã vẽ một bức tranh tuyệt đẹp về hồ nước nơi chúng tôi ở vào mùa thu năm ngoái.
- Who did the design for this website? / Ai đã thiết kế trang web này?
- I like this photo. Can you do me a copy? / Tôi thích bức ảnh này. Bạn có thể làm cho tôi một bản sao?
Bạn không nên dùng cách nói này trong văn viết.
----------------------------------
Trên đây Top lời giải đã cùng các bạn tìm hiểu về quá khứ phân từ 2 của do. Chúng tôi hi vọng các bạn đã có kiến thức hữu ích khi đọc bài viết này, chúc các bạn học tốt.