logo

Trắc nghiệm Đúng sai Trả lời ngắn Địa 12 Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

icon_facebook

Chào mừng các em đến với phần trắc nghiệm đúng sai trả lời ngắn Địa lí 12 Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. Đây là bài kiểm tra kiến thức cơ bản về thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ của Việt Nam. Thông qua hình thức câu hỏi Đúng/Sai và Trả lời ngắn, các em sẽ có cơ hội rèn luyện khả năng phân tích, nhận biết thông tin chính xác và trình bày ngắn gọn, súc tích.

Hãy thử sức với các câu hỏi dưới đây để củng cố kiến thức và nắm vững các đặc điểm địa lí quan trọng của nước ta!


1. Dạng 1: Trắc nghiệm Địa 12 Bài 23 nhiều phương án lựa chọn

Câu 1. Tình nào sau đây hiện nay không thuộc vùng TD&MNBB?
A. Thái Nguyên

B. Bắc Giang.

C. Quảng Ninh.

D. Lạng Sơn.

Câu 2. Tính nào sau đây ở vùng TD&MNBB vừa giáp Lào vừa giáp Trung Quốc?
A. Điện Biên.

B. Lai Châu.

C. Hà Giang.

D. Lạng Sơn.

Câu 3. Đặc điểm nào sau đây đúng với vị trí và lãnh thổ vùng TD&MNBB?
A. Có diện tích lớn nhất cả nước.

C. Lãnh thổ gồm 15 tỉnh.

B. Là vùng duy nhất không giáp biển.

D. Tiếp giáp với Trung Quốc và Lào.

Câu 4. Đặc điểm nào sau đây đúng với dân cư vùng TD&MNBB?
A. Mật độ dân số thấp.

B. Tỉ lệ dân thành thị cao.

C. Chủ yếu là dân tộc Tày.

D. Quy mô dân số đông.

Câu 5. Đặc điểm chung của địa hình vùng TD&MNBB là
A. địa hình các-xtơ khá phổ biển.

B. gồm các cao nguyên và đồi núi thấp.

C. dãy Hoàng Liên Sơn cao nhất cả nước.

D. địa hình đa dạng và phức tạp.

Câu 6. Loại đất nào sau đây chiếm 2/3 diện tích của vùng TD&MNBB?
A. Đất fe-ra-lit đỏ vàng.

B. Đất fe-ra-lit đỏ nâu.

C. Đất phù sa màu mỡ.

D. Đất cát biển

Câu 7. Vùng TD&MNBB có thế mạnh về phát triển cây công nghiệp dựa trên điều kiện tự nhiên chủ yêu nào sau đây?

A. Địa hình và khí hậu.

B. Địa hình và đất.

C. Khí hậu và đất.

D. Khí hậu và nguồn nước.

Câu 8. Cây công nghiệp nguồn gốc cận nhiệt ở vùng TD&MNBB phát triển dựa trên điều kiện thuận lợi chủ yếu nào sau đây về tự nhiên?

A. Có nhiều giống cây trồng cận nhiệt.

B. Có mùa đông lạnh, nhiệt độ hạ thấp.

C. Có đất phù sa cổ và đất phù sa mới.

D. Có địa hình phân hoá đa dạng.

Câu 9. Đánh giá nào sau đây không đúng về thế mạnh của vùng TD&MNBB?
A. Phát triển thuỷ điện, du lịch.

B. Phát triển các loại cây công nghiệp nhiệt đới.

C. Phát triển thuỷ điện, chăn nuôi gia súc lớn

D. Phát triển công nghiệp khai thác và chế biến khoáng sản.

Câu 10. Thuận lợi chủ yếu về tự nhiên nào sau đây để phát triển thuỷ điện ở vùng TD&MNBB?
A. Nhiều sông suối có độ dốc lớn.

B. Địa hình núi cao, phân hoá đa dạng.

C. Nhiêu sơn nguyên và cao nguyên.

D. Diện tích rộng lớn, nhiều núi cao.

Câu 11. Có trữ năng thuỷ điện lớn nhất ở vùng TD&MNBB là sông nào sau đây?
A. Sông Hồng.

B. Sông Đà.

C. Sông Chày.

D. Sông Gâm.

Câu 12. Khoáng sản ở vùng TD&MNBB có đặc điểm nào sau đây?
A. Trữ lượng lớn, nhất là than đá.

B. Phần lớn trữ lượng vừa và nhỏ.

C. Chủ yêu là khoáng sản năng lượng.

D. Phân bố tập trung, dễ khai thác.

Câu 13. Các loại khoáng sản nào sau đây có trữ lượng lớn ở vùng TD&MNBB?
A. Dầu khí, a-pa-tit, chì - kẽm.

B. Nhôm, a-pa-tit, chì - kẽm.

C. Than nâu, a-pa-tit, chi - kẽm.

D. A-pa-tit, thiếc, chỉ – kẽm.

Câu 14. Sự đa dạng cảnh quan, hệ sinh thái đã tạo tiền đề cho vùng TD&MNBB phát triển
ngành kinh tế nào sau đây?
A. Khai thác và chế biến lâm sản.

B. Nông nghiệp hàng hoá.

C. Du lịch và bảo vệ môi trường.

D. Công nghiệp chế biến lâm sản.

Câu 15. Đặc điểm nào sau đây đúng với dân cư và lao động vùng TD&MNBB?
A. Khá đông, tỉ lệ lao động đã qua đào tạo thấp hơn trung bình cả nước.

B. Khá đông, tỉ lệ lao động đã qua đào tạo cao hơn trung bình cả nước.

C. Khá ít, tỉ lệ lao động đã qua đào tạo cao hơn trung bình cả nước.

D. Khá ít, tỉ lệ lao động đã qua đào tạo thấp hơn trung bình cả nước.

Câu 16. Các cửa khẩu nào sau đây ở vùng TD&MNBB?
A. Tây Trang, Lào Cai, Đồng Đăng.

B. Móng Cái, Lào Cai, Đồng Đăng.

C. Móng Cái, Lao Bảo, Đồng Đăng.

D. Bờ Y, Lào Cai, Đồng Đăng.

Câu 17. A-pa-tit ở vùng TD&MNBB có trữ lượng lớn và chủ yếu được khai thác ở tỉnh nào sau đây?
A. Lào Cai.

B. Tuyên Quang.

C. Phú Thọ.

D. Yên Bái.

Câu 18. Trong khai thác khoáng sản ở vùng TD&MNBB, cần chú ý vấn đề nào sau đây?
A. Tái định cư, thay đổi cảnh quan.

B. Đòi hỏi vốn lớn, công nghệ hiện đại.

C. Tạo việc làm, suy giảm tài nguyên rừng.

D. Môi trường, suy giảm tài nguyên rừng.


2. Dạng II: Trắc nghiệm đúng sai Địa 12 Bài 23

Câu 1. Đọc đoạn thông tin, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:

Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có địa hình đa dạng, phức tạp. Ở đây có các dãy núi cao như: Hoàng Liên Sơn, Pu Đen Định, Pu Sam Sao,... và các đầy núi cánh cung như: Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn. Một số sơn nguyên như: Đồng Văn, Hà Giang, Cao Bằng.... và nhiều cao nguyên lớn như: Sơn La, Mộc Châu, Sín Chải, Tà Phình,... Đặc biệt nổi bật với dạng địa hình đồi thấp và khá phổ biến địa hình các-xtơ.

a) Địa hình là kết quả tác động tổng hợp của nội lực và ngoại lực.
b) Dãy Hoàng Liên Sơn là dãy núi cao, đồ sộ nhất nước ta.
c) Địa hình cac-xtơ là dạng địa hình do tác động chủ yêu của nội lực.
d) Các cao nguyên tập trung chủ yếu ở khu vực Tây Bắc.

Đáp án:

a) - Đúng

b) - Đúng

c) - Sai

d) - Đúng

Câu 2. Đọc đoạn thông tin, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:

Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có một mùa đông lạnh và phân hoá rõ rệt theo độ cao. Các đặc điểm đó tạo thuận lợi cho các cây có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới như: chè, rau, đậu, cây dược liệu, cây ăn quả

a) Vùng TD&MNBB có một mùa đông lạnh nhất nước ta.
b) Mỗi năm vùng TD&MNBB có hai mùa gió chính là gió mùa Đông Bắc và gió Tây Nam.
c) Khí hậu ở các dãy núi khu vực Tây Bắc của vùng TD&MNBB có sự phân hoá theo độ cao
rõ rệt nhất.
d) Các cây có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới thuận lợi phát triển trong vùng TD&MNBB do ở đây có một mùa đông lạnh

Đáp án:

a) - Đúng

b) - Sai

c) - Đúng

d) - Sai

Câu 3. Dựa vào bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây: SẢN LƯỢNG CHẺ BÚP TƯƠI PHÂN

THEO ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2018-2021

(Đơn vị: nghìn tấn)

Trắc nghiệm Đúng sai Trả lời ngắn Địa 12 Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2022, tr.646)

a) Sản lượng chè búp tươi của các tỉnh đều có xu hướng tăng.

b) Tình Yên Bái có sản lượng chè tăng nhiều nhất, với 2,7 nghìn tấn.

c) Tình Thái Nguyên có tốc độ tăng trưởng sản lượng nhanh nhất.

d) Biểu đồ đường là thích hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng chè búp tươi theo bảng số liệu trên.

Đáp án:

a) - Đúng

b) - Sai

c) - Sai

d) - Đúng

Câu 4. Dựa vào bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:

SỐ LƯỢNG TRÂU PHÂN THEO ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2018-2021

(Đơn vị nghìn con)

Trắc nghiệm Đúng sai Trả lời ngắn Địa 12 Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

a) Đàn trâu của vùng TD&MNBB chiếm tỉ trọng lớn nhất cả nước (trên 50%).
b) Qua các năm, tỉ trọng đàn trâu của vùng TD&MNBB giảm nhẹ.
c) Đàn trâu ở TD&MNBB nhiều nhất cả nước chủ yếu do có khí hậu phù hợp và nguồn thức ăn phong phú.
d) Biểu đồ hình tròn là thích hợp nhất để so sánh tỉ lệ đàn trâu của ĐBSH, TD&MNBB theo bảng số liệu trên.

Đáp án:

a) - Đúng

b) - Đúng

c) - Đúng

d) - Sai


3. Dạng III: Câu trả lời ngắn Địa 12 Bài 23

Câu 1. Biết năm 2021, vùng TD&MNBB có số dân khoảng 12,9 triệu người; tỉ lệ dân số thành thị còn thấp, chiếm khoảng 20,5% tổng số dân của vùng. Tính số dân thành thị của vùng (đơn vị tính: triệu người, làm tròn kết quả đến một chữ số của phần thập phân).

Đáp án: 2,6

Câu 2. Cho bảng số liệu:

SỐ LƯỢNG TRÂU CỦA VÙNG TD&MNBB GIAI ĐOẠN 2018 - 2021

(Đơn vị nghìn con)

Trắc nghiệm Đúng sai Trả lời ngắn Địa 12 Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2022, tr.649)

Căn cứ bảng số liệu trên, tính tốc độ tăng trưởng số lượng trâu năm 2021 của vùng TD&MNBB so với năm 2018 (lấy năm 2018 = 100%, đơn vị tính: %, làm tròn kết quả đến một chữ số của phần thập phân).

Đáp án: 89,5

Câu 3. Cho bảng số liệu:

SỐ LƯỢNG BÒ CỦA CẢ NƯỚC VÀ VÙNG TD&MNBB GIAI ĐOẠN 2018-2021

(Đơn vị: nghìn con)

Trắc nghiệm Đúng sai Trả lời ngắn Địa 12 Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2022, tr.651)

Căn cứ bảng số liệu trên, tính tỉ trọng đàn bò của vùng TD&MNBB so với cả nước năm 2021 (đơn vị tính: %, làm tròn kết quả đến một chữ số của phần thập phân).

Đáp án: 19,2

Câu 4. Biết năm 2021, lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên của vùng TD&MNBB là trên 5 866,7 nghìn người, tỉnh Bắc Giang là 960,2 nghìn người. Tính tỉ trọng lao động của tỉnh Bắc Giang so với tổng số lao động của vùng (đơn vị tính: %, làm tròn kết quả đến một chữ số của phần thập phân).

Đáp án: 16,4

Câu 5. Biết năm 2018, sản lượng thịt gia cầm hơi xuất chuồng ở vùng TD&MNBB là 235,5 nghìn tấn, năm 2021 là 374,2 nghìn tấn. Tính sản lượng thịt gia cầm hơi xuất chuồng năm 2021 tăng gấp mấy lần năm 2018 (làm tròn kết quả đến một chữ số của phần thập phân).

Đáp án: 1,6

icon-date
Xuất bản : 12/11/2024 - Cập nhật : 12/11/2024

Câu hỏi thường gặp

Đánh giá độ hữu ích của bài viết

😓 Thất vọng
🙁 Không hữu ích
😐 Bình thường
🙂 Hữu ích
🤩 Rất hữu ích
image ads