Tính từ là những từ miêu tả đặc điểm, tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái,… Thông qua tính từ, người đọc có thể dễ dàng hình dung ra đặc điểm, tính chất hoặc trạng thái của đối tượng được nói đến. Một số tính từ miêu tả tính cách con trai trong tiếng anh là Brave: Anh hùng, Careful: Cẩn thận, Cheerful: Vui vẻ, Easy going: Dễ gần, Exciting: Thú vị, Friendly: Thân thiện, Funny: Vui vẻ, Generous: Hào phóng, Hardworking: Chăm chỉ, Kind: Tốt bụng, Out going: Cởi mở… ngoài ra còn rất nhiều tính từ khác.
Để hiểu rõ Tính từ miêu tả tính cách con trai trong tiếng anh, mời bạn đọc cùng Toploigiai theo dõi nội dung bài viết dưới đây.
Tính từ (adjective, viết tắt là adj) là từ bổ trợ cho danh từ hoặc đại từ, nó giúp miêu tả các đặc tính của sự vật, hiện tượng mà danh từ đó đại diện.
Tính từ luôn dùng để trả lời cho các câu hỏi:
“Which?”: Cái nào?
“What kind?”: Loại gì?
“How many?”: Bao nhiêu?
Ví dụ:
“The beautiful girl is riding her bike.” – Cô gái xinh đẹp đang đi xe đạp của cô ấy.
“Beautiful” – xinh đẹp (adj) ám chỉ cô gái mà người viết muốn nói đến và trả lời cho câu hỏi “Which girl?”
“Fifteen students passed the midterm exam” – 15 học sinh vượt qua kỳ thi giữa kỳ
Vậy “Fifteen” – mười lăm (adj) dùng để trả lời cho câu hỏi “How many students did pass the midterm exam?”
>>> Xem thêm: Tính từ sở hữu trong tiếng Anh là gì?
- Tính từ riêng: Là tên riêng để gọi của của sự vật, hiện tượng | VD: My name is Lan (Từ Lan là tên riêng hay được gọi là danh từ riêng chỉ tên của bạn Lan.)
- Tính từ miêu tả: Tính từ miêu tả tính chất sự vật | VD: A beautiful girl, A bad boy
Các tính từ miêu tả thường được sắp xếp như sau: sự miêu tả tổng quát (bao gồm những tính từ chỉ cá tính và sự xúc cảm) – kích thước – hình dáng – màu sắc – nguồn gốc – chất liệu – mục đích (những từ này là danh động từ được dùng để hình thành danh từ kép: fishing rod (cần câu cá), sleeping bag (túi ngủ)...) | VD: a small house: một căn nhà nhỏ
Tính từ sở hữu: dùng để chỉ danh từ đó thuộc về ai | VD: my Mother, our pens
Tính từ số mục: từ chỉ số đếm hoặc số thứ tự | VD: one, two, three…: một, hai, ba
Tính từ chung: từ không chỉ rõ các vật. | VD: all: tất cả
Tính từ chỉ thị: từ đi với danh từ để chỉ cái này, cái kia Đây là loại tính từ duy nhất thay đối theo số của danh từ. This, That thay đổi thành These, Those khi đi trước danh từ số nhiều. This, và These được dùng cho các đối tượng, vật và người ở gần trong khi That và Those dùng cho các đối tượng ở xa hơn| VD: This chair: cái ghế này;
Tính từ liên hệ: từ có hình thức như đại từ liên hệ | VD: whichever, whatever
Tính từ nghi vấn: từ dùng để hỏi | VD: Which kind of products do you more believe in: the one that comes to you by word-of-mouth or the one that you see through advertisements?
Tính từ nghi vấn chỉ có hai hình thức:
- What (gì, nào) (nói chung) đi với danh từ chỉ người cũng như chỉ vật, ở số ít cũng như ở số nhiều, làm bổ túc từ cũng như chủ từ | VD: What boy beats you? (đứa trẻ nào đánh bạn?) - What books have you read? (những cuốn sách nào bạn đã đọc?)
- Which (gì, nào) (ngụ ý lựa chọn) đi với danh từ chỉ người cũng như chỉ vật ở số ít cũng như ở số nhiều, làm bổ túc từ cũng như chủ từ | VD: Which book do you like best? (cuốn sách nào bạn thích nhất?) - Which friend do you prefer? (người bạn nào anh ưa hơn?)
>>> Xem thêm: Sau tính từ là gì trong tiếng Anh?
Dexterous: Khéo léo
Clumsy: Vụng về
Hard-working: Chăm chỉ
Diligent: Chăm chỉ
Lazy: Lười biếng
Active: Tích cực
Potive: Tiêu cực
Good: Tốt
Bad: Xấu, tồi
Kind: Tử tế
Unmerciful: Nhẫn tâm
Blackguardly: Đểu cáng, đê tiện
Bad-tempered: Nóng tính
Boring: Buồn chán.
Careless: Bất cẩn, cẩu thả.
Crazy: Điên khùng
Impolite: Bất lịch sự.
Lazy: Lười biếng
Mean: Keo kiệt.
Shy: Nhút nhát
Stupid: Ngu ngốc
Aggressive: Hung hăng, xông xáo
Pessimistic: Bi quan
Reckless: Hấp Tấp
Strict: Nghiêm khắc
Stubborn: Bướng bỉnh (as stubborn as a mule)
Selfish: Ích kỷ
Hot-temper: Nóng tính
Cold: Lạnh l ùng
Mad: điên, khùng
Aggressive: Xấu bụng
Unkind: Xấu bụng, không tốt
Unpleasant: Khó chịu
Cruel: Đ ộc ác
Gruff: Thô lỗ cục cằn
Insolent: Láo xược
Haughty: Kiêu căng
Boast: Khoe khoang
Creative: Sáng tạo
Dependable: Đáng tin cậy
Enthusiastic: Hăng hái, nhiệt tình
Extroverted: hướng ngoại
Introverted: Hướng nội
Imaginative: Giàu trí tưởng tượng
Observant: Tinh ý
Optimistic: Lạc quan
Rational: Có chừng mực, có lý trí
Sincere: Thành thật
Understanding: Hiểu biết, tinh ý, thấu hiểu
Wise: Thông thái uyên bác
Clever: Khéo léo
Tactful: Lịch thiệp
Faithful: Chung thủy
Gentle: Nhẹ nhàng
Humorous: Hài hước
-------------------------------------
Như vậy, qua bài viết chúng tôi đã giải đáp câu tính từ miêu tả tính cách con trai trong tiếng anh, và cung cấp kiến thức về tính từ trong tiếng anh. Hy vọng những thông tin trên sẽ giúp ích trong học tập, chúc bạn học tốt!