logo

Cụm từ Wet behind the ears nghĩa là gì?

Câu trả lời chính xác nhất:

Cụm từ Wet behind the ears nghĩa là ướt ở đằng sau tai, để chỉ một người còn non nớt, chưa có kinh nghiệm. Thành ngữ này xuất xứ từ đầu thế kỷ thứ 20, khi những con ngựa hay bò mới sinh ra tại các nông trại đều còn ướt, và các nhà nông phải lau khô cả người, nhất là phía sau tai của chúng.

Để hiểu rõ hơn về Cụm từ wet behind the ears mời các bạn cùng Toploigiai đến với phần nội dung dưới đây nhé!


1. Cụm từ Wet behind the ears nghĩa là gì

Người Mỹ dùng Wet behind the ears nghĩa là ướt ở đằng sau tai, để chỉ một người còn non nớt, chưa có kinh nghiệm. Thành ngữ này xuất xứ từ đầu thế kỷ thứ 20, khi những con ngựa hay bò mới sinh ra tại các nông trại đều còn ướt, và các nhà nông phải lau khô cả người, nhất là phía sau tai của chúng.

Ví dụ Wet behind the ears được sử dụng để nói đến trường hợp sau: Monica là một cô gái trẻ tuổi, nhưng các đồng nghiệp của cô nhận thấy rằng tuổi tác không phải luôn luôn là dấu hiệu của kinh nghiệm. Khi đó, đồng nghiệp sẽ nói như sau:

Even though Monica is our youngest office manager, she’s anything but WET BEHIND THE EARS. On the contrary, she came to the company with more experience managing people and resources than anyone else we’ve hired.

Dịch nghĩa: Tuy cô Monica là quản lý văn phòng trẻ nhất của chúng ta nhưng cô ấy không phải là người thiếu kinh nghiệm. Trái lại, cô ấy đến với công ty này với nhiều kinh nghiệm quản lý nhân viên và tư liệu hơn bất cứ người nào khác mà chúng ta đã thu dụng.

>>> Xem thêm: Cụm từ Fall into place nghĩa là gì?


2. Một số ví dụ có từ Wet behind the ears

I could easily name many who were nominated by the party to stand in winnable seats even though they were still wet behind the ears.

Windows 10 is still wet behind the ears, and driver iterations can make a big difference at this time.

I was really wet behind the ears then.

It strikes me as people wet behind the ears not knowing how the world is supposed to work and sometimes the world needs people like that.

And we especially have to protect players that feel isolated against those developments just because they are no longer wet behind the ears in playing terms.

>>> Xem thêm: Cụm từ The best is yet to come nghĩa là gì?

Cụm từ wet behind the ears nghĩa là gì

3. Một số từ ngữ khác liên quan đến công việc 

get the boot = bị sa thải

Ví dụ:

She got the boot for being lazy.

Cô ta bị sa thải vì lười biếng.

give someone the sack = sa thải ai đó

Ví dụ:

He was given the sack for stealing.

Anh ta đã bị sa thải.

give someone their marching orders = sa thải ai đó

Ví dụ:

After the argument, he was given his marching orders.

Sau trận cãi nhau, anh ta đã bị sa thải.

get your feet under the table = làm quen công việc

Ví dụ:

It only took him a week to get his feet under the table, then he started to make changes.

Anh ấy chỉ mất một tuần để làm quen với công việc, sau đó anh ấy đã bắt đầu tạo nên sự thay đổi.

burn the candle at both ends = làm việc ngày đêm

Ví dụ:

He's been burning the candle at both ends to finish this project.

Anh ấy làm việc ngày đêm để hoàn thành dự án này.

knuckle under = ngừng lãng phí thời gian và bắt đầu làm việc

Ví dụ:

The sooner you knuckle under and start work, the better.

Anh thôi lãng phí thời gian và bắt đầu làm việc càng sớm thì càng tốt.

 put pen to paper = bắt đầu viết

Ví dụ:

She finally put pen to paper and wrote the letter.

Cuối cùng cô ấy cũng bắt đầu viết thư.

work all the hours that God sends = làm việc càng nhiều càng tốt

Ví dụ:

She works all the hours that God sends to support her family.

Cô ấy làm việc càng nhiều càng tốt để giúp đỡ gia đình của cô.

work your fingers to the bone = làm việc rất chăm chỉ

Ví dụ:

I work my fingers to the bone for you.

Vì em tôi làm việc rất chăm chỉ.

go the extra mile = làm nhiều hơn dự kiến ​​của bạn

Ví dụ:

She's a hard worker and always goes the extra mile.

Cô ấy là một nhân viên chăm chỉ và luôn làm việc vượt bậc.

wet behind the ears = non nớt, chưa có kinh nghiệm

Ví dụ:

When MTV first began broadcasting on a single cable station, viewers often caught early technical mistakes, like a blank screen. But it’s no longer WET BEHIND THE EARS. In fact, the high-tech network that introduced music videos to millions of kids is now almost 30 years old !

Cụm từ wet behind the ears nghĩa là gì

---------------------------------------

Trên đây Toploigiai đã cùng các bạn tìm hiểu về Cụm từ wet behind the ears nghĩa là gì. Chúng tôi hi vọng các bạn đã có kiến thức hữu ích khi đọc bài viết này, chúc các bạn học tốt! 

icon-date
Xuất bản : 13/08/2022 - Cập nhật : 13/08/2022