Nghĩa của cụm từ "Fall into place"?
“Fall into place” nghĩa là việc gì đó diễn ra tốt đẹp, không vướng mắc, gặp khó khăn.
Có thể dịch là đâu vào đấy.
Example :
+ If you plan the project well, then everything should fall into place.
Nếu bạn lên kế hoạch cho dự án tốt, thì mọi thứ sẽ đâu vào đấy.
+ Once I discovered that the woman was his sister, everything fell into place.
Ngay khi tôi phát hiện ra người phụ nữ đó là em gái của anh ta, mọi chuyện đã trở nên tốt đẹp.
+ After a lot of work over the past few years, my career goals are beginning to fall into place.
Sau rất nhiều công việc trong vài năm qua, các mục tiêu nghề nghiệp của tôi đang bắt đầu thành hiện thực.
Vì fall là động từ bất quy tắc (fall – fell – fallen). Dưới đây là một số cách dùng từ fall cũng như cụm động từ với fall (phrasal verb fall) mà bạn nên biết.
+ fall down /fɔ:ldaʊn/ : rơi, ngã (xuống một vị trí thấp hơn như ngã cầu thang, ngã xuống hố hoặc xuống núi).
+ fall over /fɔ:l’əʊvə[r]/ : vấp phải (một vật gì đó).
+ fall off /fɔ:lɔ:f/ : ngã (từ một vị trí trên cao nào đó như ngã ngựa, ngã xe đạp, ngã từ cái thang xuống).
+ fall out of /fɔ:laʊtəv/ : rơi/ngã ra khỏi (giường, máy bay, cửa sổ, không còn yêu ai nữa).
+ fall into /fɔ:l:’intə/ : rơi vào (cái hố, giường, vòng tay của ai, nợ nần).
+ fall to /fɔ:ltu/ : bắt đầu