Nghĩa của cụm từ "Be at a loss"?
- Be at a loss có nghĩa là lúng túng, bối rối, luống cuống.
Example :
+ I'm at a loss to know how I can help you.
Tôi bối rối không biết làm sao để giúp đỡ cậu.
+ It was unlike him to be at a loss for words.
Nó không giống như anh ta không nói nên lời.
* danh từ
- sự mất
- sự thua, sự thất bại
+ the loss of a battle: sự thua trận
+ sự thiệt hại, tổn hại, tổn thất, thua lỗ
+ to suffer heavy losses: bị thiệt hại nặng
+ to seli at a loss: bán lỗ vốn
+ a deal loss: sự mất không
+ to make up a loss: bù vào chỗ thiệt
+ the dealth of Lenin was a great loss to the world proletarian movement: Lê-nin mất đi là một tổn thất lớn cho phong trào vô sản thế giới
- sự uổng phí, sự bỏ phí
+ without loss of time: không để uổng phí thì giờ
+ to be at a loss
- lúng túng, bối rối, luống cuống
+ to be a loss to answers (for an answer; how to answer): lúng túng không biết trả lời thế nào
* động từ
- mất, mất mát
+ Many parents feel a sense of loss when their children leave home.
Nhiều bậc cha mẹ cảm thấy mất mát khi con cái bỏ nhà ra đi
+ He suffered a gradual loss of memory.
Anh ấy bị mất dần trí nhớ
+ There will be substantial job losses if the factory closes down.
Sẽ có nhiều người mất việc làm nếu nhà máy đóng cửa
+ He suffered hearing loss from testing aircraft engines.
Anh ấy bị mất thính giác do thử động cơ máy bay
+ blood/hair/weight loss : mất máu, rụng tóc, tụt cân.