logo

Cụm từ Be at a loss nghĩa là gì?

icon_facebook

Nghĩa của cụm từ "Be at a loss"?

"Be at a loss" nghĩa là gì | Khái niệm Tiếng Anh bổ ích

1. Be at a loss nghĩa là gì ?

- Be at a loss có nghĩa là lúng túng, bối rối, luống cuống.

Example :

+ I'm at a loss to know how I can help you.

   Tôi bối rối không biết làm sao để giúp đỡ cậu.

+ It was unlike him to be at a loss for words.

   Nó không giống như anh ta không nói nên lời.


2. Nghĩa của từ LOSS

* danh từ

- sự mất

- sự thua, sự thất bại

+ the loss of a battle: sự thua trận

+ sự thiệt hại, tổn hại, tổn thất, thua lỗ

+ to suffer heavy losses: bị thiệt hại nặng

+ to seli at a loss: bán lỗ vốn

+ a deal loss: sự mất không

+ to make up a loss: bù vào chỗ thiệt

+ the dealth of Lenin was a great loss to the world proletarian movement: Lê-nin mất đi là một tổn thất lớn cho phong trào vô sản thế giới

- sự uổng phí, sự bỏ phí

+ without loss of time: không để uổng phí thì giờ

+ to be at a loss

- lúng túng, bối rối, luống cuống

+ to be a loss to answers (for an answer; how to answer): lúng túng không biết trả lời thế nào

* động từ

- mất, mất mát

+ Many parents feel a sense of loss when their children leave home. 

   Nhiều bậc cha mẹ cảm thấy mất mát khi con cái bỏ nhà ra đi

+ He suffered a gradual loss of memory. 

   Anh ấy bị mất dần trí nhớ

+ There will be substantial job losses if the factory closes down. 

   Sẽ có nhiều người mất việc làm nếu nhà máy đóng cửa

+ He suffered hearing loss from testing aircraft engines. 

   Anh ấy bị mất thính giác do thử động cơ máy bay

+ blood/hair/weight loss : mất máu, rụng tóc, tụt cân.

icon-date
Xuất bản : 18/07/2021 - Cập nhật : 03/11/2021

Câu hỏi thường gặp

Đánh giá độ hữu ích của bài viết

😓 Thất vọng
🙁 Không hữu ích
😐 Bình thường
🙂 Hữu ích
🤩 Rất hữu ích
image ads