Nghĩa của cụm từ "A frame of mind"?
Frame of mind là trạng thái tinh thần đặc biệt vào một thời điểm nhất định nào đó, có ảnh hưởng đến cung cách cư xử của ai. Cụm từ này có thể dịch là có tâm trạng hoặc tâm trạng.
Example :
+ It wasn’t in the right frame of mind to deal with any problems at that point.
Không phải là tâm trạng thích hợp để giải quyết bất cứ vấn đề nào vào thời điểm ấy.
+ We"ll discuss this when you"re in a better frame of mind.
Chúng ta sẽ thảo luận chuyện này khi nào bạn có tâm trạng tốt hơn.
+ I’m not in the right frame of mind for jokes just now.
Ngay lúc này tôi không có tâm trạng thích hợp để pha trò đâu.
Frame là một từ nhiều nghĩa, dưới đây là một số nghĩa cơ bản Top lời giải xin đưa ra cho các bạn , mời các bạn tham khảo nhé.
“Frame” là cái khung tranh, khung ảnh để viền ở ngoài. Ngoài ra nó còn được dùng với nghĩa là khung hình. Ví dụ “out of frame” là vật bị ra ngoài khung hình khi chụp.
“Frame” nghĩa là cái “khung” của một người, hay còn gọi là thân hình, tầm vóc (to/nhỏ…). Ví dụ: The basketball player has a big frame – Vận động viên bóng rổ này có thân hình cao lớn.
“Frame” còn là một động từ với nghĩa khá là hay ho, đó là gài bẫy ai đó, theo kiểu lừa người ta rơi vào tròng. Vi dụ: She didn’t know she was being framed – Cô ấy không biết mình đã bị gài bẫy.