logo

Cụm từ On the spur of the moment nghĩa là gì?

icon_facebook

Nghĩa của cụm từ "On the spur of the moment"?

"On the spur of the moment" nghĩa là gì | Khái niệm Tiếng Anh bổ ích
Mua hết! 

1. "On the spur of the moment" nghĩa là gì?

- Quyết định tức thời bất ngờ, ý chỉ là bộc phát, không suy tính kín kẽ.

Example :
+ “Linda and Louis drove to the beach on the spur of the moment.”

   “Linda và Louis đã lái xe đến bãi biển ngay lúc này.”

 + The trip to grandma's house was a spur - of - the - moment decision.

    Chuyến đi đến nhà bà ngoại là một quyết định đột xuất.

+ We eloped on the spur of the moment . It was so romantic!

    Chúng tôi đã bỏ qua trong thời điểm này. Thật là lãng mạn!


2. Mạo từ THE là gì ?

- Mạo từ "The" còn được gọi là 

- mạo từ xác định (dedinite article) dùng để xác định cho danh từ đếm được và danh từ không đếm được, cả số ít lẫn số nhiều.

- Mạo từ The luôn đứng trước những danh từ đã được xác định, là những danh từ mà người đọc sẽ biết được chính xác đối tượng được nhắc tới.

- Dùng mạo từ THE cho các danh từ đã xác định rồi, tức đã biết trước về cái gì đó rồi


3. Cách dùng mạo từ The

- Những đối tượng duy nhất

IELTS TUTOR xét ví dụ:

• The Pope : Đức Giáo Hoàng

• The Sun : mặt trời

• The Moon: mặt trăng

- Trước danh từ đã được đề cập trước đó.

• I saw a beggar. The beggar looked curiously at me.

• A boy felt down from a tree. An ambulance is taking the boy to the hospital

- Trước danh từ đã được xác định bằng một cụm từ, một mệnh đề hoặc một mệnh đề quan hệ

• The girl in uniform 

• The mechanic that I met 

   Giải thích: vì đã có (that I met) tức là đã giải thích và xác định rồi nên sẽ là có the ở trước nhé 

• The place where I waited for him

- Dùng với những từ "first", "second", "only" ... (số thứ tự)

- Dùng với adj để chỉ 1 nhóm người, một tầng lớp trong xã hội

• The old

• The rich and the poor

- Dùng để chỉ những người của một nước

- Những vị trí địa lý như dãy núi, đảo, đại dương, kênh đào

- Những công trình kiến trúc nổi tiếng

- Những tổ chức, Những chuỗi khách sạn hoặc nhà hàng

- Tên riêng của một nhóm quốc gia hoặc các tiểu bang:

•  the USA, the UK, the Middle East, The UAE…

- The + N + of + N

• The Gulf of Mexico

• The United States of America

• The north of Spain 

- Dùng trong câu so sánh NHẤT :The most beautiful girl

- Dùng với một dòng họ mang nghĩa là Gia đình

• The Smiths 

• The Williams

• The Obamas

- Những danh từ khi bạn nói về một người, một nơi hoặc một vật cụ thể: the government of Vietnam, the river of Saigon, the man across the road…

- Trước danh từ mô tả tình huống, quá trình, sự thay đổi: over the years the development of the town accelerated, the frequency of violent crime decreased over the period, the improvement in living standards.

icon-date
Xuất bản : 18/07/2021 - Cập nhật : 03/11/2021

Câu hỏi thường gặp

Đánh giá độ hữu ích của bài viết

😓 Thất vọng
🙁 Không hữu ích
😐 Bình thường
🙂 Hữu ích
🤩 Rất hữu ích
image ads