Nghĩa của cụm từ "On the spur of the moment"?
- Quyết định tức thời bất ngờ, ý chỉ là bộc phát, không suy tính kín kẽ.
Example :
+ “Linda and Louis drove to the beach on the spur of the moment.”
“Linda và Louis đã lái xe đến bãi biển ngay lúc này.”
+ The trip to grandma's house was a spur - of - the - moment decision.
Chuyến đi đến nhà bà ngoại là một quyết định đột xuất.
+ We eloped on the spur of the moment . It was so romantic!
Chúng tôi đã bỏ qua trong thời điểm này. Thật là lãng mạn!
- Mạo từ "The" còn được gọi là
- mạo từ xác định (dedinite article) dùng để xác định cho danh từ đếm được và danh từ không đếm được, cả số ít lẫn số nhiều.
- Mạo từ The luôn đứng trước những danh từ đã được xác định, là những danh từ mà người đọc sẽ biết được chính xác đối tượng được nhắc tới.
- Dùng mạo từ THE cho các danh từ đã xác định rồi, tức đã biết trước về cái gì đó rồi
- Những đối tượng duy nhất
IELTS TUTOR xét ví dụ:
• The Pope : Đức Giáo Hoàng
• The Sun : mặt trời
• The Moon: mặt trăng
- Trước danh từ đã được đề cập trước đó.
• I saw a beggar. The beggar looked curiously at me.
• A boy felt down from a tree. An ambulance is taking the boy to the hospital
- Trước danh từ đã được xác định bằng một cụm từ, một mệnh đề hoặc một mệnh đề quan hệ
• The girl in uniform
• The mechanic that I met
Giải thích: vì đã có (that I met) tức là đã giải thích và xác định rồi nên sẽ là có the ở trước nhé
• The place where I waited for him
- Dùng với những từ "first", "second", "only" ... (số thứ tự)
- Dùng với adj để chỉ 1 nhóm người, một tầng lớp trong xã hội
• The old
• The rich and the poor
- Dùng để chỉ những người của một nước
- Những vị trí địa lý như dãy núi, đảo, đại dương, kênh đào
- Những công trình kiến trúc nổi tiếng
- Những tổ chức, Những chuỗi khách sạn hoặc nhà hàng
- Tên riêng của một nhóm quốc gia hoặc các tiểu bang:
• the USA, the UK, the Middle East, The UAE…
- The + N + of + N
• The Gulf of Mexico
• The United States of America
• The north of Spain
- Dùng trong câu so sánh NHẤT :The most beautiful girl
- Dùng với một dòng họ mang nghĩa là Gia đình
• The Smiths
• The Williams
• The Obamas
- Những danh từ khi bạn nói về một người, một nơi hoặc một vật cụ thể: the government of Vietnam, the river of Saigon, the man across the road…
- Trước danh từ mô tả tình huống, quá trình, sự thay đổi: over the years the development of the town accelerated, the frequency of violent crime decreased over the period, the improvement in living standards.