Nghĩa của cụm từ "Facts and figures"?
- facts and figures có nghĩa là thông tin đầy đủ, thông tin chính xác
Example :
+ Don’t get so involved in the search for facts and figures that you neglect personal study of the Bible and participation in the Christian ministry.
Đừng quá miệt mài tìm thông tin chính xác đến độ sao lãng việc học hỏi Kinh Thánh cá nhân và tham gia thánh chức rao giảng.
+ Sometimes you can give somebody all the facts and figures, and they say, " I know what all the facts and details say, but it just doesn't feel right. "
Bạn biết đó, đôi khi bạn có thể đưa cho ai đó tất cả các thông tin chính xác, và họ nói, " Tôi biết tất cả những sự kiện và chi tiết nói về cái gì, nhưng chỉ không cảm thấy đúng. "
- Fact có cách phát âm theo IPA theo Anh Anh là /fækt/
- Fact có cách phát âm theo IPA theo Anh Mỹ là /fækt/
- Fact có nghĩa là một sự thật, một thực tế
- Chúng ta cùng đi vào phần hai để tìm hiểu rõ về cấu trúc và cách dùng fact nhé!
Với cách dùng đầu tiên, fact là một danh từ đếm được để chỉ một điều gì đó là đúng, đặc biệt là khi nó có thể được chứng mình. Chúng ta thường dịch cách dùng này sang tiếng Việt là một sự thật, một thực tế.
- Các cấu trúc thường gặp với cách dùng này :
+ fact about something
+ fact that…
Ví dụ :
+ First, I will talk about some facts about healthy eating.
Đầu tiên, tôi sẽ nói về một vài sự thật cơ bản về chế độ ăn uống lành mạnh.
+ Isn't it a fact that the firm is going bankrupt ?
Không phải là công ty chuẩn bị phá sản chứ ?
- Fact còn là một danh từ không đếm được với nghĩa là một sự thật đã được diễn ra.
Ví dụ:
+ This story is based on fact and many audiences teared up.
Câu chuyện này dựa trên thực tế và nhiều khán giả đã bật khóc.