logo

Cụm từ Put the record straight nghĩa là gì?

Nghĩa của cụm từ "Put the record straight"?

"Put the record straight" nghĩa là gì | Khái niệm Tiếng Anh bổ ích

1. Set the record straight là gì?

   “Straight” có nghĩa là ngay, thẳng, minh bạch, làm rõ, làm sáng tỏ. Cụm từ “set the record straight” được dùng để chỉ hành động đính chính lại sự việc, làm sự thật được sáng tỏ, đặc biệt là khi sự thật đó trước đây bị hiểu sai, hiểu nhầm.

Ex 1: She said she was releasing the documentary “to help people who have been on the same path as I have”, adding: “I wanted to set the record straight, and I wanted to reveal it all for my fans.”

    Cô ấy nói rằng cô ấy sẽ phát hành bộ phim tài liệu “để giúp đỡ những người đã đi trên con đường giống như tôi”, nói thêm: “Tôi muốn làm sáng tỏ sự thật cũng như tiết lộ tất cả cho người hâm mộ của tôi.”

Ex 2 : He wanted the letter published to “set the record straight” about his relationship with his daughter – but one of Meghan’s lawyers described this claim as “ridiculous”.

    Ông ấy muốn bức thư được xuất bản để “làm sáng tỏ sự thật” về mối quan hệ của ông ấy với con gái mình – nhưng một trong những luật sư của Meghan đã cho là sự đòi hỏi này là “nực cười”.


2. Tìm hiểu VỀ “SET”

“SET”   /set/

“SET” là động từ đa nghĩa, trong các hoàn cảnh khác, “SET” sẽ có những lớp nghĩa khác nhau. 

* “SET” có nghĩa là đặt một vật gì đó vào một vị trí cố định.

 Ví Dụ 1:  

+ He set the TV on the table.

Anh ấy đặt cái TV lên bàn.

 * “SET” có nghĩa là thành lập, thiết lập, tạo ra.

  Ví Dụ 2: 

+ Taylor Swift has set a new world record.

 Taylor Swift đã thiết lập một kỷ lục thế giới mới.

 * “SET” lại có nghĩa là đặt hoặc tạo một thứ gì đó chắc chắn.

Ví Dụ 3: 

+ Has a date been set for the meeting yet?

  Cuộc họp đã được ứng định ngày giờ chưa?

+ The TV price has been set at 1000$.

   Giá TV đã được niêm yết ở mức 100$.

2. CÁC CẤU TRÚC CỦA  “SET” 

Cấu trúc 1: Set sb/sth + doing sth ( khiến ai đó hoặc cái gì đó bắt đầu làm gì)

VD:  

+ His speech set me thinking.

Bài phát biểu của anh ấy khiến tôi bắt đầu suy nghĩ. 

+ The thunderstorm set the TV cracking.

 Giông bão bắt đầu khiến TV bị nhiễu sóng

Cấu trúc 2: Set + to do sth ( Một ai đó, vật gì đó có dấu hiệu chuẩn bị làm gì

VD: 

+ The weather is set to change.

  Thời tiết có vẻ sắp thay đổi.

icon-date
Xuất bản : 17/07/2021 - Cập nhật : 03/11/2021