logo

Cụm từ Money is the root of all evil nghĩa là gì?

icon_facebook

Nghĩa của cụm từ "Money is the root of all evil"?

"Money is the root of all evil" nghĩa là gì | Khái niệm Tiếng Anh bổ ích

1. Money is the root of all evil nghĩa là gì?

   Money is the root of all evil : Tiền là nguồn gốc của mọi tội lỗi

   Đây là một câu nói mà chúng ta có cơ bản nói rằng: bất kỳ ai cũng sẽ làm bất cứ điều gì với số tiền phù hợp và nó có thể khiến mọi người làm những việc mà họ thường không làm.

For example:

A: Why did you kill that man?

B: I want his money.

A: oh my God, Money is indeed the root of all evil.

+ It's easy to see why money is the root of all evil when families start fighting over inheritances.
Thật dễ thấy được rằng tiền bạc là nguyên nhân của mọi sự rắc rối, khi các gia đình bắt đầu sự đấu đá nhau vì quyền thừa kế.


2. Động từ To Be là gì?

   Trong tiếng Anh, động từ “To be” có nghĩa là “thì, là, ở”. Tùy thuộc vào loại thì và đại từ trong câu mà động từ “To be” sẽ có thể được chia thành “is, am, are, was, were,…”


3. Cách sử dụng động từ “To be”

   “To be” có thể được dùng như là một động từ phụ (auxiliary verb) kèm theo động từ chính để diễn tả một hành động hay một trạng thái.


4. Các dạng biến thể của động từ To Be

  Động từ To Be trong các thì tiếng Anh khác nhau mà bạn sẽ phải chia dựa theo ngôi và thời gian của câu.

 Các dạng

 Chủ ngữ

Động từ To Be

Ví dụ

Dạng cơ bản

 

be

It can be simple.

Thì hiện tại đơn

I

am

I am here.

He/She/It

is

She is here.

You/We/They

are

You are here.

Thì quá khứ đơn

I/He/She/It

was

I was here.

You/We/They

were

You were here.

Thì tương lai đơn

I/You/He/She/It/We/They

will be

I will be here.

Dạng tiếp diễn

 

being

He is being unusual.

Dạng hoàn thành

 

been

It has been fun.

 5. Thì hiện tại đơn với động từ To Be

Công thức:

Dạng câu

Công thức

Khẳng định (+)

S + am/is/are + O

Phủ định (-)

S + am/is/are + not + O

Nghi vấn (?)

  • Am/Is/Are + S +...?
  • What/Why/How... + am/is/are + S +...?

 Chia động từ To Be:

+ Am: Dùng cho chủ ngữ duy nhất là "I".

+ Is: Dùng cho chủ ngữ "He", "She", "It" hoặc bất cứ chủ ngữ số ít nào.

+ Are: Dùng cho chủ ngữ "You", "We", "They" và bất cứ chủ ngữ số nhiều nào.


6. Thì quá khứ đơn với động từ To Be

Công thức:

Dạng câu

Công thức

Khẳng định (+)

S + was/were +...

Phủ định (-)

S + was/were + not +...

Nghi vấn (?)

  • Was/Were + S +...?
  • What/Why/How... + was/were + S +...?

 Chia động từ To Be:

+ Was: Dùng cho chủ ngữ "I", "He", "She", "It" hoặc bất cứ chủ ngữ số ít nào.

+ Were: Dùng cho chủ ngữ "You", "We", "They" hoặc bất cứ chủ ngữ số nhiều nào.


7. Cách sử dụng và vị trí của động từ To Be

  Động từ To Be được dùng để giới thiệu, mô tả hoặc đánh giá sự vật, sự việc, con người,... Động từ To Be đứng sau chủ ngữ và:

Đứng trước danh từ

Ví dụ: He is a soccer player. (Anh ấy là một cầu thủ bóng đá.)

Đứng trước tính từ

Ví dụ: She is so beautiful. (Cô ấy thật xinh đẹp.)

Đứng trước cụm giới từ (chỉ thời gian/nơi chốn)

Ví dụ: The cup is on the table. (Cái cốc ở trên bàn.)

Đứng trước động từ "V-ing" hoặc động từ "P2"

Ví dụ: He is working. (Anh ấy đang làm việc.)

icon-date
Xuất bản : 17/07/2021 - Cập nhật : 03/11/2021

Câu hỏi thường gặp

Đánh giá độ hữu ích của bài viết

😓 Thất vọng
🙁 Không hữu ích
😐 Bình thường
🙂 Hữu ích
🤩 Rất hữu ích
image ads