logo

Cụm từ Out of control nghĩa là gì?

icon_facebook

Nghĩa của cụm từ "Out of control"?

"Out of control" nghĩa là gì | Khái niệm Tiếng Anh bổ ích
Ngắm con gái xinh, cố gắng đừng để (bản thân) mất kiểm soát.

1. Out of control là gì?

   Out of control là Mất kiểm soát, ngoài tầm kiểm soát (sự việc bất khả kháng sảy ra không dự đoán, không kiểm soát được)

Ex :

+  These young women are totally out of control with their accusations, dragging innocent young men such as yourself under the bus.

  Những cô gái trẻ này đã hoàn toàn mất kiểm soát với những lời buộc tội của mình, lôi kéo những thanh niên vô tội như mình vào gầm xe buýt.

+  In Mexico, more than 1,500 police were called out to control fans of the Mexican team.
   Tại Mexico, hơn 1.500 cảnh sát đã được gọi ra để kiểm soát các cổ động viên của đội tuyển Mexico.

+  An out - of - control shopper attacked a beloved advocate of peace.

   Một người mua sắm mất kiểm soát đã tấn công một người ủng hộ hòa bình được yêu mến.

+  The crowd got out of control and broke through the fence.

  Đám đông đã mất kiểm soát và vượt qua hàng rào.


2. Cách dùng Control

Control mang nghĩa như manage (quản lý, kiểm soát) và direct (điều khiển), không mang nghĩa như check (kiểm tra) hay inspect (điều tra).
Ví dụ:
+ The crowd was too big for the police to control. (Đám đông quá lớn, cảnh sát không thể kiểm soát được.)
+ The police is checking everyone's papers. (Cảnh sát đang kiểm tra giấy tờ của tất cả mọi người.)
KHÔNG DÙNG: The police is controlling everyone's papers.

+ I found the car difficult to control at high speeds. (Tớ thấy xe ô tô chạy ở tốc độ cao rất khó điều khiển.)
+ I took the car to the garage and asked them to have a look at the steering. (Tớ đã mang ô tô đến tiệm sửa xe và yêu cầu họ kiểm tra thiết bị lái.)
KHÔNG DÙNG: I took the car to the garage and asked them to control the steering.

Tuy nhiên, danh từ control lại cón thể được dùng với nghĩa "trạm kiểm tra" trong các cụm như passport/ customs control (trạm kiểm tra hộ chiếu/trạm kiểm tra hải quan).


3. Control đi với giới từ gì theo sau?

+ Control + over 

  They have little control over that side of the business.

+ Control + on

  They have introduced controls on public spending.

+ take/keep/gain control of sth 

  Banks threatened to take control of the business.

  Both parties are vying for control of the Senate.

icon-date
Xuất bản : 17/07/2021 - Cập nhật : 03/11/2021

Câu hỏi thường gặp

Đánh giá độ hữu ích của bài viết

😓 Thất vọng
🙁 Không hữu ích
😐 Bình thường
🙂 Hữu ích
🤩 Rất hữu ích
image ads