logo

Cụm từ Lose sight of nghĩa là gì?

Nghĩa của cụm từ "Lose sight of"?

"Lose sight of" nghĩa là gì | Khái niệm Tiếng Anh bổ ích

1. "Lose sight of" nghĩa là gì?

- Lose sight of nghĩa là không còn nhìn thấy ai/cái gì do khoảng cách địa lý hoặc bị ngăn trở bởi điều gì đó, hoặc quên để ý tới ai, vấn đề gì đó. Cụm từ này cũng có thể dịch nôm na là che khuất tầm nhìn

Example :

+ I'm worried that we're losing sight of our original objectives.

  Tôi lo rằng chúng ta đang đánh mất mục tiêu ban đầu của mình.

+ Some members of the peace-keeping force seem to have lost sight of the fact that they are there to help people.

  Một số thành viên của lực lượng gìn giữ hòa bình dường như không biết rằng họ ở đó để giúp đỡ mọi người.


2. "LOSE" nghĩa là gì? 

 - “LOSE” là một ngoại - nội động từ, có nghĩa Tiếng Việt là: mất, thua, bỏ lỡ. Ngoài ra trong từng văn cảnh, "LOSE" còn có nhiều nét nghĩa khác như: thất lạc, bỏ phí, làm hư hại, mê say, chìm đắm.

-  “LOSE” được phát âm là /luːz/


3. Cấu trúc của "LOSE" trong Tiếng Anh

- “LOSE” ở thì quá khứ lẫn quá khứ phân từ đều có dạng là “LOST”

- “LOSE” được sử dụng phổ biến trong cấu trúc phrasal verb “LOSE OUT” - có nghĩa là không có được lợi ích mà người khác có 

 Example :

+ I lost my gift Mike gave me.

  (Tôi đã đánh mất món quà mà Mike đã tặng cho tôi.)

+ Jack lost the chess game last afternoon.

  (Jack đã thua ván cờ chiều qua.)

- “TO LOSE OUT ON SOMETHING”: không có được lợi ích nào đó 

Example :

+ I have lost out on tax-free income from £1,500-worth of shares, which I need now I am retired.

  Tôi đã mất thu nhập miễn thuế từ số cổ phiếu trị giá 1.500 bảng Anh, số cổ phiếu mà tôi cần bây giờ khi tôi đã nghỉ hưu. 

- “TO LOSE OUT TO SOMEBODY/SOMETHING”: không có được điều mà bạn muốn vì ai/lý do nào đó 

Example :

+ London may be losing out already in the fight for dominance among European exchanges.

  London có thể đã thua trong cuộc chiến giành quyền thống trị giữa các sàn giao dịch châu Âu.


4. Cách dùng Lose trong tiếng Anh

Cách dùng 1: Dùng để nói về việc làm mất cái gì đó (không thấy/do ai lấy cắp) hoặc bỏ tra cái gì để làm việc gì đó (ví dụ như bỏ tiền mua gì đó).

Example :

+ My father lost his wallet.

  (Cha tôi bị mất ví.)

+ I lost 20 dollars to buy this book.

  (Tôi đã mất 20 đô la để mua cuốn sách này.)

Cách dùng 2: Diễn tả sự thất bại trong các cuộc thi, chơi game,…

Example :

+ You lost.

  (Bạn đã thua.)

+ Hung lost the match last night.

 (Hùng thua trận đêm qua.)

icon-date
Xuất bản : 18/07/2021 - Cập nhật : 03/11/2021