logo

Cụm từ In view of nghĩa là gì?

Nghĩa của cụm từ "In view of "?

"In view of" nghĩa là gì | Khái niệm Tiếng Anh bổ ích

1. In view of nghĩa là gì ?

  - Cụm từ in view of có nghĩa là “theo như/vì một điều cụ thể hoặc xét theo một thực tế cụ thể nào đó”, hoặc có thể dịch là theo như quan sát/ cái nhìn của ai đó.

Example : 

+ In view of this research, smartphone has bad effect on our health.

=>  Theo quan điểm của/Theo nghiên cứu này thì điện thoại thông minh có ảnh hưởng không tốt tới sức khỏe của chúng ta.

+ In view of finance, you don’t have ability to afford this school fee.

=>  Xét về góc độ tài chính, bạn không có khả năng chi trả học phí của trường này.

- Đừng nhầm lẫn in view of với with a view to nhé. Cụm with a view to có nghĩa là có mục đích để làm gì đó – with the aim of doing something

- with a view to doing something (v-ing)

Example : 

+ These measures have been taken with a view to increasing the company’s profits.

=>   Những phương án này được thực hiện nhằm mục đích tăng lợi nhuận của công ty.


2. View nghĩa là gì ?

  -  View là một từ trang trọng hơn và có nghĩa gần tương tự với look, tức là nhìn hay quan sát kỹ một sự vật, có thể là để thưởng lãm. View còn được dùng với nghĩa xem phim, xem truyền hình.

 -   View còn có nghĩa là toàn bộ khu vực mà bạn có thể nhìn thấy từ đâu đó, đặc biệt là khi nó rất đẹp hoặc ấn tượng; những gì bạn có thể nhìn thấy từ một địa điểm hoặc vị trí cụ thể, đặc biệt là vùng nông thôn xinh đẹp => cảnh, khung cảnh, quang cảnh, cảnh bao quát

-  Ý nghĩa: Xem, ngắm.

-   Đây là hành động nhìn có chủ định mang tính chất thưởng thức một thứ gì đó vì nó đẹp, lạ, hoặc do ta thích ngắm nhìn nó.

Ví dụ:

+ Thousands of tourists come to view the gardens every year. (Hằng năm, có hàng ngàn du khách đến xem những khu vườn này).

+ A huge nuclear reactor now spoils the view.

   Bây giờ thì một lò phản ứng hạt nhân khổng lồ đang phá hỏng cảnh vật này.

 + The view from the top of the tower was spectacular.

    Khung cảnh từ đỉnh tháp thật ngoạn mục.

 + Most rooms enjoy panoramic views of the ocean.

   Hầu hết các phòng đều thưởng thức được toàn cảnh đại dương

- View (danh từ) còn có ý nghĩa là ý kiến, quan điểm, cách nhìn.

Ví dụ:

+ It’s my view that the ​price is much too high. (Theo tôi thấy thì giá cả như vậy là quá cao).

icon-date
Xuất bản : 18/07/2021 - Cập nhật : 03/11/2021