Nghĩa của cụm từ "As far as is concerned"?
Trước tiên hãy cùng Toploigiai tìm hiểu về cụm “As far as I’m concerned” nghĩa là gì nhé.
“As Far As I'm Concerned ” là một cụm từ được hiểu theo nghĩa là được sử dụng khi bạn đưa ra ý kiến của mình về điều gì đó, đặc biệt khi điều này có thể khác với ý kiến của người khác. Bạn có thể sử dụng cụm từ As Far As I'm Concerned này trong khá nhiều câu giao tiếp trong Tiếng Anh. Vậy nên việc thông thạo cụm từ As Far As I'm Concerned là một việc cần thiết.
- Nghĩa tiếng việt: Theo như điều tôi lo ngại/quan tâm đến, liên quan đến, quan ngại.
- Tương tự nghĩa trên thì cụm “As far as is concerned” có nghĩa là liên quan đến vấn đề.
Ví dụ:
+ As far as I’m concerned, this issue is over and done with.
Dịch nghĩa: Theo như tôi lo ngại, vấn đề này đã kết thúc và đã được giải quyết xong.
+ That’s fine, as far as they’re concerned.
Dịch nghĩa: Điều đó ổn thôi, theo như những gì họ có liên quan.
As Far As I'm Concerned + something
Ví dụ:
+ As you can see, There’s no reason to wait, as far as I’m concerned.
Dịch nghĩa: Như bạn có thể thấy, không có lý do gì để chờ đợi, theo như tôi nghĩ.
+ Lisa says that So far as those big companies are concerned, we're just another little company that they can step on.
Dịch nghĩa: Lisa nói rằng Đối với những công ty lớn đó, chúng tôi chỉ là một công ty nhỏ khác mà họ có thể bước vào.
Từ/cụm từ |
Nghĩa cử từ/cụm từ |
AS FAR AS IN ME LIES |
trong khả năng của tôi |
As far as something is concerned |
Trong phạm vi cái gì chịu ảnh hưởng |
As far as the eye can see |
mãi tận chân trời |
As far back as |
càng lùi xa, càng lùi xa về/ lui tận về |
As fast as one's leg can carry one |
nhanh bằng hết sức mình |
As firm/solid as a rock |
chắc như đá |
As flat as a pancake |
phẳng như bánh kếp/ chỉ cái gì đó rất phẳng |
As far as là một cụm từ trong tiếng Anh, nó thường xuất hiện trong những kỳ thi TOEIC và xuất hiện trong văn viết không trạng trọng. As far as có nghĩa là “theo như”, “xa như”.
Có nhiều cách sử dụng khác nhau, dưới đây sẽ là hướng dẫn những cách sử dụng phổ biến và thường hay gặp nhất trong ngôn ngữ Anh.
- As far as sb/sth is concerned: Về mặt…
Ví dụ: As far as the doctor is concerned there are too much patient at the moment – về mặt bác sĩ quan tâm hiện tại có rất nhiều bệnh nhân
- As far as it goes: tốt nhất, không thể tốt hơn được nữa
+ It’s a good book as far as it goes.
Đó là một cuốn sổ tốt nhất rồi.
- As far as I can see: Theo như tôi thấy