Câu trả lời chính xác nhất: Look đi kèm rất nhiều giới từ. Ví dụ: look at, look for, look after, look back, look into, look over,... Để hiểu rõ hơn về look đi với giới từ gì, mời các bạn đến với phần nội dung dưới đây nhé!
- Danh từ:
Cái nhìn, cái ngó, cái dòm.
+ to have a look at — nhìn đến, ngó đến
Vẻ, vẻ mặt, nét mặt, vẻ ngoài.
+ an impressive look — vẻ oai vệ
+ good looks — vẻ đẹp, sắc đẹp
- Động từ
look /ˈlʊk/
Nhìn, xem, ngó, để ý, chú ý.
+ look! the sun is rising — nhìn kìa! mặt trời đang lên
Mở to mắt nhìn, giương mắt nhìn.
+ don't look like that — đừng giương mắt ra như thế
Ngó đến, để ý đến, đoái đến, lưu ý.
+ look that the door be not left open — lưu ý đừng để cửa bỏ ngỏ
Mong đợi, tính đến, toan tính.
+ do not look to hear from him for some time — đừng có mong đợi tin gì của nó trong một thời gian nữa
Hướng về, xoay về, quay về, ngoảnh về.
+ the room looks west — gian buồng hướng tây
Có vẻ, giống như.
+ to look healthy — trông có vẻ khoẻ
+ it looks like rain — có vẻ như trời muốn mưa
Các câu ví dụ:
+ Look! There's grandma.
Nhìn! Bà kìa.
+ They looked at the picture and laughed.
Họ nhìn vào bức tranh và cười.
+ You look well!
Trông bạn ổn đấy!
+ The roads look very icy.
Những con đường trông rất băng giá.
+ That dress looks nice on you.
Cô mặc cái váy đó rất đẹp.
>>> Tham khảo: Harm đi với giới từ gì?
- look at: nhìn
He’s looking at you.
- look for: tìm kiếm
Can you help me look for my glasses?
- look forward to V-ing: mong đợi
I’m looking forward to hearing from you.
- look after: chăm sóc
The nurse looks after her patients.
- look away: quay đi
She looked away when the nurse pricked her arm with the needle.
- look back: quay lại nhìn, ngoái cổ nhìn lại
Don’t look back when you walk.
- look back upon: nhìn lại (quá khứ)
Don’t look back upon the past.
- look out! coi chừng, cẩn thận
Look out! There’s a car coming.
- look in: nhìn vào / ghé tạt qua
The boy is looking in the big hole.
ex. If you want, you can look in my house.
- look into: điều tra, nghiên cứu / hướng về phía, hướng ra …
The police are looking into the disappearance of two children.
ex. The window looks into the street.
- look on: đứng xem, nhìn
The witnesses looked on as the murderer was executed.
- look over: kiểm tra, xem xét / bỏ qua, tha thứ (lỗi lầm)
The accountant is looking over accounts.
ex. You should look over the faults of John.
- look through: lờ đi, không thèm nhìn / xem kĩ càng, xem từ đầu – cuối / xem lướt qua
He looked through his old friend.
ex You should look a translation through.
ex. Let’s look through a translation.
- look round: nhìn quanh / suy nghĩ kĩ càng, có cân nhắc
The guy is look round the flat.
ex. Don’ make a hurried decision, look round well first.
- look to: lưu ý, cẩn thận về / trông cậy vào ai cho việc gì
She should look to her manners.
ex I look to you for this.
- look up to sb: kính trọng ai đó
He must look up to his parents.
- look upon sb as … xem ai như là …
He looks upon me as his younger brother.
- look down on sb: xem thường ai đó
Never look down on him.
>>> Tham khảo: Give đi với giới từ gì?
Look là một động từ nên cấu trúc look chúng ta thường gặp là:
Look + tính từ
Cấu trúc này chỉ áp dụng khi look là động từ nối. Khi đó look giống nghĩa với seem và appear là trông, có vẻ.
Look + trạng từ
Nếu look không phải là 1 động từ nối mà chỉ là ngoại động từ bình thường có tân ngữ kèm theo thì theo sau look là trạng từ.
Look + as if / as though / like + clause
Look + like + Noun
Nếu có một danh từ đứng sau “look”, ta không thể sử dụng “as if” hay “as though” mà phải dùng like để miêu tả sự giống nhau
-------------------------------
Trên đây Toploigiai đã cùng các bạn tìm hiểu về Look đi với giới từ gì? Chúng tôi hi vọng các bạn đã có kiến thức hữu ích khi đọc bài viết này, chúc các bạn học tốt.