Câu trả lời chính xác nhất: Homework là danh từ không đếm được. Để hiểu rõ hơn về Homework là danh từ đếm được hay không đếm được, mời các bạn cùng Toploigiai đến với phần nội dung dưới đây nhé!
Homework là bài tập về nhà. Bài tập về nhà hay công việc về nhà là một hay nhiều nhiệm vụ được giáo viên giao cho học sinh để hoàn thành ngoài giờ học. Bài tập đưa ra thường bao gồm chuẩn bị trước bài, ôn tập lại bài tập trên lớp. Mức độ hữu ích của bài tập về nhà vẫn còn được tranh luận.
Ví dụ:
- The teacher told us to read chapter five for homework.
Cô giáo bảo chúng tôi đọc chương năm để làm bài tập.
- The travel agent's association suggests that travelers do their homework (= study the available information closely)to find the deal that is best for them.
Hiệp hội đại lý du lịch đề nghị khách du lịch làm bài tập về nhà của họ (= nghiên cứu kỹ thông tin có sẵn) để tìm giao dịch tốt nhất cho họ.
- You can't watch TV until you've done your homework.
Bạn không thể xem TV cho đến khi bạn làm xong bài tập về nhà.
- History/geography homework
bài tập về lịch sử / địa lý
- The company working on the project had clearly done their homework on universal design issues.
Công ty làm việc trong dự án rõ ràng đã làm bài tập về các vấn đề thiết kế phổ quát.
>>> Tham khảo: Food là danh từ đếm được hay không đếm được?
Homework có nghĩa là bài tập ở nhà, công việc ở nhà cách chung chung vì thế không có đơn vị đo cụ thể thống nhất về khối lượng, mức độ,..... nên rất khó xác định số lượng theo mối tương quan với nhau. Vì thế đúc kết lại, Homework là danh từ không đếm được.
Vậy đặt trong từng ngữ cảnh người dùng có thể nói như sau:
Ví dụ:
- Do you have homework today?
Hôm nay bạn có bài tập về nhà không?
- We don't have too much homework today
Hôm nay chúng tôi không có quá nhiều bài tập về nhà
- Doing too much homework makes me feel very tired.
Làm quá nhiều bài tập về nhà khiến tôi thấy rất mệt mỏi.
>>> Tham khảo: Bread là danh từ đếm được hay không đếm được?
Danh từ đếm được (Count noun) |
Danh từ không đếm được (Non-count noun) |
Có 2 dạng hình thái (số ít và số nhiều) | Chỉ có 1 dạng hình thái |
Không đứng một mình, sử dụng kèm với mạo từ hoặc các từ chỉ số đếm | Có thể đứng một mình hoặc sử dụng kèm với mạo từ ‘the’ hay đưng với danh từ khác |
Đứng sau a/an là danh từ đếm được số ít | Không bao giờ sử dụng với a/an |
Đứng sau số đếm (one, two, three) | Không thể dùng được trực tiếp với số đếm mà phải sử dụng kèm với một danh từ đếm được chỉ đơn vị đo lường khác |
Vd: one bowl of rice, two bowls of rice | |
Đứng sau many, few, a few là danh từ đếm được số nhiều | Đứng sau much, little, a little of, a little bit of là danh từ không đếm được |
Những từ, cụm từ dùng được cho danh từ đếm được và không đếm được
the | countable | the monkeys, the schools, the teachers, the boats, the bananas |
uncountable | the cheese, the machinery, the luggage, the grass, the knowledge | |
some | countable | some tables, some stores, some grapes, some cities, some nurses |
uncountable | some time, some news, some bread, some salt, some mail | |
any | countable | any forks, any socks, any bathrooms, any waiters, any beliefs |
uncountable | any advice, any soap, any transportation, any gold, any homework | |
no | countable | no magazines, no chocolates, no pilots, no rings, no markers |
uncountable | no trouble, no grass, no scenery, no money, no furniture | |
a lot of | countable | a lot of animals, a lot of coins, a lot of immigrants, a lot of babies |
uncountable | a lot of help, a lot of aggravation, a lot of happiness, a lot of fun | |
lots of | countable | lots of computers, lots of buses, lots of parties, lots of colleges |
uncountable | lots of cake, lots of ice cream, lots of energy, lots of laughter | |
enough | countable | enough plates, enough onions, enough restaurants, enough worries |
uncountable | enough courage, enough wisdom, enough spaghetti, enough time | |
plenty of | countable | plenty of houses, plenty of concerts, plenty of guitars, plenty of |
uncountable | plenty of oil, plenty of sugar, plenty of cheese, plenty of space |
------------------------------------
Trên đây Toploigiai đã cùng các bạn tìm hiểu Homework là danh từ đếm được hay không đếm được? Chúng tôi hi vọng các bạn đã có kiến thức hữu ích khi đọc bài viết này, chúc các bạn học tốt.