Câu trả lời chính xác nhất: Information là danh từ không đếm được. Để hiểu rõ hơn về Information là danh từ đếm được hay không đếm được, mời các bạn cùng Toploigiai đến với phần nội dung dưới đây nhé!
Trong tiếng Anh, bạn cần biết từ nào là danh từ đếm được, từ nào là danh từ không đếm được mới biết cách áp dụng chính xác và đảm bảo luôn đúng ngữ pháp trong quá trình làm bài thi hay giao tiếp trong đời sống. Trên thực tế, nhiều người sẽ dịch từ tiếng Anh sang tiếng Việt và xem sự vật, hiện tượng đó có đếm được hay không rồi “đoán”.
Khái niệm danh từ đếm được trong tiếng Anh
Thế nào là danh từ đếm được? Danh từ đếm được (Countable Nouns) là những danh từ chỉ sự vật tồn tại độc lập riêng lẻ, có thể đếm được, có thể sử dụng với số đếm đi liền đằng trước từ đó.
Danh từ đếm được (countable noun) chỉ những thứ mà bạn có thể đếm số lượng. Ví dụ: một cái cây, hai cái cây - one plant, two plants; một cái răng, hai cái răng - one tooth, two teeth.
Khái niệm danh từ không đếm được trong tiếng Anh
Danh từ không đếm được: Không dùng được với số đếm, do đó nó không có hình thái số ít, số nhiều. Nó không thể dùng được với a, còn the chỉ trong một số trường hợp đặc biệt. VD: milk (sữa). Bạn không thể nói “one milk”, “two milks” … (Một số vật chất không đếm được có thể được chứa trong các bình đựng, bao bì… đếm được. VD: one glass of milk – một cốc sữa).
Một số danh từ đếm được có hình thái số nhiều đặc biệt. VD: person – people; child – children; tooth – teeth; foot – feet; mouse – mice …
Một số danh từ đếm được có dạng số ít/ số nhiều như nhau chỉ phân biệt bằng có “a” và không có “a”:
an aircraft/ aircraft; a sheep/ sheep; a fish/ fish.
Một số các danh từ không đếm được như food, meat, money, sand, water … đôi khi được dùng như các danh từ số nhiều để chỉ các dạng, loại khác nhau của vật liệu đó.
This is one of the foods that my doctor wants me to eat.
Danh từ “time” nếu dùng với nghĩa là “thời gian” là không đếm được nhưng khi dùng với nghĩa là “thời đại” hay “số lần” là danh từ đếm được.
- You have spent too much time on that homework. (thời gian, không đếm được)
- I have seen that movie three times before. (số lần, đếm được)
>>> Tham khảo: Homework là danh từ đếm được hay không đếm được?
Có một lỗi là đôi khi các bạn thêm S ở những từ không thể thêm S. Tại sao những từ này không thể thêm S? Bởi vì nó không có dạng số nhiều. Nó là danh từ không đếm được. Có nhiều người học tiếng Anh nhầm lẫn information là danh từ đếm được. Và khi dùng dạng số nhiều hay thêm s vào sau thành informations. Tuy nhiên đó là hoàn toàn sai.
Information là một danh từ không đếm được, do vậy:
- Nó không bao giờ được dùng ở dạng số nhiều
- Nó không bao giờ được theo sau bởi an hoặc các số đếm 2, 3...
Ví dụ, hẳn các bạn đã biết Water là danh từ không đếm được. Không ai đếm được nước. Vậy nên không ai nói Waters.
Cùng nguyên tắc đó, bạn không thể nói Informations.
Trong tiếng Việt, ta nói “một thông tin”, “hai thông tin”, “những thông tin”.
Nhưng trong tiếng Anh, Information là danh từ không đếm được.
Bạn chỉ có thể nói Some Information (một lượng thông tin), a lot of Information (nhiều thông tin), a little Information (ít thông tin).
>>> Tham khảo: Food là danh từ đếm được hay không đếm được?
Bảng sau là các định ngữ dùng được với các danh từ đếm được và không đếm được.
Danh từ đếm được |
Danh từ không đếm được |
a(n), the, some, any | the, some, any |
this, that, these, those | this, that |
none, one, two, three,… | None |
many a lot of a [large / great] number of (a) few fewer… than more….than |
much (thường dùng trong câu phủ định, câu hỏi) a lot of a large amount of (a) little less….than more….than |
Ví dụ Information trong câu:
- an important piece of information
một thông tin quan trọng
- Can you give us some information on tours to Alaska?
Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số thông tin về các tour du lịch đến Alaska?
- Information about upcoming local events is printed in the newspaper.
Thông tin về các sự kiện sắp tới của địa phương được in trên báo.
- Do you have any information about/on train times?
Bạn có bất kỳ thông tin về / về giờ tàu?
- I read an interesting bit/piece of information in the newspaper.
Tôi đọc một chút / mẩu thông tin thú vị trên báo.
- For further information (= if you want to know more), please contact your local library.
Để biết thêm thông tin (= nếu bạn muốn biết thêm), vui lòng liên hệ với thư viện địa phương của bạn.
----------------------------
Trên đây Toploigiai đã cùng các bạn tìm hiểu Information là danh từ đếm được hay không đếm được? Chúng tôi hi vọng các bạn đã có kiến thức hữu ích khi đọc bài viết này, chúc các bạn học tốt.