Hướng dẫn Giải Toán 8 Kết nối tri thức Bài 3: Phép cộng và phép trừ đa thức ngắn gọn kèm lời giải và đáp án chi tiết bám sát nội dung chương trình Sách mới.
Hoạt động 1: Cho hai đa thức A = 5x2y + 5x − 3 và B = xy − 4x2y + 5x −1
Thực hiện phép cộng hai đa thức A và B bằng cách tiến hành các bước sau:
Lập tổng A + B = (5x2y + 5x − 3) + (xy − 4x2y + 5x −1)
Bỏ dấu ngoặc và thu gọn đa thức nhận được
Lời giải:
Ta có: A + B = (5x2y + 5x − 3) + (xy − 4x2y + 5x −1)
= 5x2y + 5x − 3 + xy − 4x2y + 5x −1
= (5x2y − 4x2y) + (5x + 5x) + xy − 3 −1
= x2y + 10x + xy − 4
Hoạt động 2: Cho hai đa thức A = 5x2y + 5x − 3 và B = xy − 4x2y + 5x −1
Thực hiện phép trừ hai đa thức A và B bằng cách lập hiệu A − B = (5x2y + 5x − 3) − (xy − 4x2y + 5x −1), bỏ dấu ngoặc và thu gọn đa thức nhận được.
Lời giải:
Ta có: A - B = (5x2y + 5x − 3) - (xy − 4x2y + 5x −1)
= 5x2y + 5x − 3 - xy + 4x2y − 5x + 1
= (5x2y + 4x2y) + (5x − 5x) - xy − 3 + 1
= 9x2y - xy - 4
Luyện tập 1: Cho hai đa thức G = x2y − 3xy − 3 và H = 3x2y + xy − 0,5x + 5.
Hãy tính G + H và G - H
Lời giải:
* Tổng hai đa thức G + H:
G + H = (x2y − 3xy − 3) + (3x2y + xy − 0,5x + 5)
= x2y − 3xy − 3 + 3x2y + xy − 0,5x + 5
= (x2y + 3x2y) + (− 3xy + xy) − 0,5x − 3 + 5
= 4x2y - 2xy − 0,5x + 2
* Hiệu hai đa thức G - H:
G - H = (x2y − 3xy − 3) - (3x2y + xy − 0,5x + 5)
= x2y − 3xy − 3 - 3x2y - xy + 0,5x - 5
= (x2y - 3x2y) + ( − 3xy - xy) + + 0,5x − 3 - 5
= −2x2y − 4xy + 0,5x − 8
Luyện tập 2: Rút gọn và tính giá trị của biểu thức sau tại x = 2 và y = -1
K = (x2y + 2xy3) − (7,5x3y2 − x3) + (3xy3 − x2y − 7,5x3y2)
Lời giải:
Rút gọn biểu thức K
K = (x2y + 2xy3) − (7,5x3y2 − x3) + (3xy3 − x2y − 7,5x3y2)
= x2y + 2xy3 − 7,5x3y2 + x3 + 3xy3 − x2y − 7,5x3y2
= (x2y − x2y) + (2xy3 + 3xy3) + (− 7,5x3y2 − 7,5x3y2) + x3
= 5xy3 + x3
Thay giá trị các biến x = 2 và y = -1
K = 5xy3 + x3
= 5.2.(-1)2 + (-1)3
= −2