Bài 3: Phép cộng và phép trừ đa thức
Bài 1.17 trang 16 SGK Toán 8 Tập 1 Kết nối tri thức
Cho hai đa thức A = 2x2y + 3xyz − 2x + 5 và B = 3xyz − 2x2y + x − 4
a) Tìm các đa thức A + B và A - B
b) Tính giá trị của các đa thức A và A + B tại x = 0,5; y = -2 và z = 1
Kiến thức vận dụng giải bài tập:
- Vận dụng quy tắc Cộng (hay trừ) hai đa thức
- Sử dụng tính chất giao hoán, kết hợp
- Thay giá trị các biến, tính giá trị đa thức A + B và A - B
Ôn tập các dạng bài tập Phép cộng và phép trừ đa thức
Lời giải:
a) Tìm các đa thức A + B và A - B
* A + B
Ta có: A + B = (2x2y + 3xyz − 2x + 5) + (3xyz − 2x2y + x − 4)
= 2x2y + 3xyz − 2x + 5 + 3xyz − 2x2y + x − 4
= (2x2y − 2x2y) + (3xyz + 3xyz) + (− 2x + x) + 5 − 4
= 6xyz − x + 1
* A - B
Ta có: A - B = (2x2y + 3xyz − 2x + 5) - (3xyz − 2x2y + x − 4)
= 2x2y + 3xyz − 2x + 5 - 3xyz + 2x2y - x + 4
= 4x2y − 3x + 9
b) Tính giá trị của các đa thức A và A + B tại x = 0,5; y = -2 và z = 1
+) Ta có A + B = 6xyz − x + 1
= 6 × 0,5 × (−2) × 1 − 0,5 + 1 = −5,5
+) Ta có A - B = 4x2y − 3x + 9
= 2 × 0,52 × (−2) + 3 × 0,5 × (−2) × 1 − 2 × 0,5 + 5=0
Vậy tại x = 0,5; y = −2 và z = 1 thì A - B = 0 và A + B = −5,5.