Bài 1.(1,5 điểm)
a) Trục căn thức ở mẫu của biểu thức
b) Cho a ≥ 0, a ≠ 4, Chứng minh
Bài 2. (2.0 điểm)
a, Giải hệ phương trình
b, Giải phương trình
Bài 3. (1,5 điểm)
Vẽ đồ thị của các hàm số và y= x – 4 trên cùng một mặt phẳng tọa độ. Gọi A và B là các giao điểm của đồ thị hai hàm số trên. Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB, với O là gốc tọa độ ( đơn vị đo trên các trục tọa độ là centimét) .
Bài 4. (1,0 điểm)
cho phương trình x2 + 2(m-1)x + 4m-11 = 0, với m là tham số . Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn hệ thức : 2( x - 1)2 + (6 - x2)(x1x2. + 11) = 72.
Bài 5. (1,0 điểm)
Cạnh huyền của một tam giác vuông bằng 17 cm . Hai cạnh góc vuông có độ dài hơn kém nhau 7cm. Tính diện tích của tam giác vuông đó .
Bài 6. (3,0 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O có AB < AC. Trên cung nhỏ AC lấy điểm M khác A thỏa mãn MA < MC. Vẽ đường kính MN của đường tròn (O) và gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên MB, MN. chứng minh rằng :
a, Bốn điểm A, H, K, M cùng nằm trên một đường tròn .
b, AK = HB.MK.
c, Khi điểm M di động trên cung nhỏ AC thì đường thẳng HK luôn đi qua một điểm cố định .