logo

Cấu trúc chuyển từ quá khứ đơn sang hiện tại hoàn thành

Câu trả lời chính xác nhất: Cấu trúc chuyển đổi câu từ Quá khứ đơn sang Hiện tại hoàn thành: S + last + V2/ed + … khoảng time + ago =>  S + haven't/ hasn't + V3/ed + for + khoảng thời gian. Để tìm hiểu rõ hơn về cấu trúc chuyển từ quá khứ đơn sang hiện tại hoàn thành mời các bạn đến với nội dung sau đây!


1. Cấu trúc chuyển từ quá khứ đơn sang hiện tại hoàn thành

- Ta có công thức tổng quát:

S + last + V2/ed + … khoảng time + ago

 =>  S + haven't/ hasn't + V3/ed + for + khoảng thời gian.

Mẫu này có dạng:

Lần cuối cùng làm chuyện đó là khi ....

=> ..không làm chuyện đó từ khi ....

Last : lần cuối

for : khoảng..

Ví dụ:  I last saw him 3 months ago. (lần cuồi cùng tôi thấy anh ta là 3 tháng trước)

=> I haven't seen him for 3 months. (tôi đã không thấy anh ta khoảng 3 tháng trước)

Ngoài ra ta cũng có cấu trúc: 

The last time +S+ Ved/2 + … khoảng time + ago

 =>  S + haven't/ hasn't + V3/ed + for + khoảng thời gian.

Ví dụ: The last time she went out with him was two years ago. (lần cuối cô ta đi chơi với anh ta cách đây 2 năm)

=> She hasn't gone out with him for two years.( cô ta đã không đi chơi với anh ta đã 2 năm nay )

Tương tự mẫu 3 nhưng khác phần sau.

>>> Tham khảo: Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn

Cấu trúc chuyển từ quá khứ đơn sang hiện tại hoàn thành

2. Một số dạng chuyển từ hiện tại hoàn thành sang quá khứ đơn và ngược lại

Dạng 1. Đây là lần đầu tiên … làm chuyện đó => …chưa bao giờ làm chuyện đó trước đây.

Cấu trúc:

This is the first time + S + have/has + Ved/3 + 0

 =>  S + haven't/ hasn't + V3/ed + O + before

=>  S + has/ have + never + Ved/3 + O + before

The first time: lần đầu tiên

Never …before : chưa bao giờ trước đây

Ví dụ:

This is the first time I have seen him (đây là lần đầu tôi thấy anh ta)

=> I have never seen him before. (tôi chưa bao giờ thấy anh ta trước đây)

Dạng 2. …bắt đầu làm gì đó cách đây + khoảng thời gian => .. đã làm chuyện đó for + khoảng thời gian

Cấu trúc:

S+ started/ began + Ving/ To Vinf + khoảng thời gian + ago

=> =>  S + has/ have + Ved/3 + for +  ... khoảng thời gian

Ví dụ:

I started / begun studying English 3 years ago. (tôi bắt đầu học Tiếng Anh cách đây 3 năm)

=> I have studied English for 3 years. ( tôi học Tiếng Anh được 3 năm )

Lưu ý: Nếu không có ago mà có when + mệnh đề thì giử nguyên mệnh đề chỉ đổi when thành since thôi

Dạng 3. Đã ..khoảng thời gian từ khi làm gì đó lần cuối => ..không làm việc đó được + khoảng thời gian

Cấu trúc: It's + time + since + S + last + Ved/2 + O

Ví dụ:

 It’s ten years since I last met him. (đã 10 năm từ khi tôi gặp anh ta lần cuối)

=> I haven’t met him for ten years. (tôi đã không gặp anh ta 10 năm rồi)

Dạng 4.

When + did + S  + start/begin + to V/Ving ...?

How long  have/ has + S + Ved/3 +....?

How long + is it/ has it been + since + S + Ved/2+...?

Ví dụ:

When did you buy it ? ( bạn đã mua nó khi nào ?

=> How long have you bought ? ( bạn đã mua nó được bao lâu ? )

When: thì dùng quá khứ đơn

How long: thì dùng hiện tại hoàn thành

>>> Tham khảo: Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành


3. Bài tập

a. Viết lại câu không thay đổi nghĩa:

1) This is the first time he went abroad.

=> He hasn't.................................................................................................

2) She started driving 1 month ago.

=> She has....................................................................................................

3) We began eating when it started to rain.

=> We have...................................................................................................

4) I last had my hair cut when I left her.

=> I haven't....................................................................................................

5) The last time she kissed me was 5 months ago.

=> She hasn't.................................................................................................

6) It is a long time since we last met.

=> We haven't................................................................................................

7) When did you have it ?

=> How long .................................................................................................?

8) This is the first time I had such a delicious meal .

=> I haven't..................................................................................................

9) I haven't seen him for 8 days.

=> The last ..................................................................................................

10) I haven't taken a bath since Monday.

=> It is .........................................................................................................

Đáp án:

1. He hasn’t never gone abroad before.

2. She has driven for 1 month.

3. We have eaten since it started raining.

4. I haven’t cut my hair since I left her.

5. She has kissed me for 5 months.

6. We haven’t met (each other) for a long time.

7. How long have you had it?

8. I haven’t never eaten such a delicious meal before.

9. The last time I saw him was 8 days.

10. It is …. days since I last took a bath.

b. Điền từ thích hợp

1. The weather _________________ (be) awful in the past few days.

2. We _________________ (wash) the dishes. They’re clean now.

3. _____________________________ (your course, start) yet?

4. Emma _________________ (pack) her suitcase last night.

5. They _________________ (close) the factory. – Really? When ______________________ (that happen) ?

6. Shall we play tennis? We _________________ (not play) since we were children.

7. The airplane _________________ (land) . The pilot is just getting out.

8. Prices _________________ (go) up. Everything is more expensive this year.

9. I’m tired. We _________________ (walk) 10 miles.

10. The Queen _________________ (arrive) in an RAF helicopter last night.

Đáp án:

1. The weather _____has been______ (be) awful in the past few days.

2. We _____have washed______ (wash) the dishes. They’re clean now.

3. _____Has your course started_____ (your course, start) yet?

4. Emma ____packed_________ (pack) her suitcase last night.

5. They ____have closed_____ (close) the factory. – Really? When ___did that happen___ (that happen) ?

6. Shall we play tennis? We ____ haven’t played______ (not play) since we were children.

7. The airplane _____ has landed_____ (land) . The pilot is just getting out.

8. Prices _____have gone_____ (go) up. Everything is more expensive this year.

9. I’m tired. We __ have walked___ (walk) 10 miles.

10. The Queen ___arrived____ (arrive) in an RAF helicopter last night.

--------------------------------

Như vậy, qua bài viết Toploigiai đã giải đáp câu hỏi cấu trúc chuyển từ quá khứ đơn sang hiện tại hoàn thành. Hy vọng những thông tin trên sẽ giúp ích trong học tập, chúc bạn học tốt!

icon-date
Xuất bản : 19/10/2022 - Cập nhật : 19/10/2022