Câu trả lời chính xác nhất: Ta có một số cấu trúc chuyển từ câu trực tiếp sang gián tiếp: đối với câu trần thuật gián tiếp " S + said /said to sb that/ told sb that + S + V( lùi một thì so với câu trực tiếp)", đối với câu hỏi gián tiếp " S+ asked (sb) / wondered/ wanted to know + Wh-word + S+ V (lùi thì) ". Vậy để hiểu rõ hơn về cấu trúc chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp mời các bạn cùng Toploigiai đến với nội dung sau đây.
Lời nói trực tiếp (hay còn gọi là direct speech): là dạng câu đưa ra lời trích dẫn trực tiếp các ngôn từ trong câu nói của người nào đó. Cách nhận dạng là câu nói được đặt trong dấu ngoặc kép.
Ví dụ: Mary said, “I am too short to reach this shelf.”
(Mary nói, tôi quá ngắn để đến được kệ này.)
Trong đó câu nói trực tiếp (hay trực tiếp) đã được để trong dấu ngoặc kép là “I am too short to reach this shelf.”
Lời nói gián tiếp (indirect speech): hay còn gọi là câu tường thuật nhằm thể hiện lại câu nói của môt người khác dưới biểu đạt ngôn ngữ của mình. Đặc biệt trong câu gián tiếp không xuất hiên dấu ngoặc kép như ở câu trực tiếp.
Ví dụ:
- John said, “My father exercises at 5.am daily.” (Câu trực tiếp)
- John said his father did exercise at 5.am daily.” (Câu gián tiếp)
>>> Tham khảo: Bài tập câu trực tiếp gián tiếp nâng cao
a. Câu trần thuật gián tiếp trong tiếng Anh
Câu trần thuật gián tiếp trong tiếng anh là loại câu được viết lại từ câu tường thuật trực tiếp. Tại câu tường thuật gián tiếp, ta không sử dụng dấu ngoặc kép cũng như biến đổi lời nói ở câu trực tiếp. các thay đổi này cụ thể là các chuyển đổi về,tân ngữ, đại từ, thời của động từ,…
S + said /said to sb that/ told sb that + Clause
Ví dụ:
“ I am going to take that sign down next month”, she said.
-> She said that she was going to take that sign down the following month.
b. Câu hỏi gián tiếp trong tiếng Anh
- Câu Hỏi Yes/No:
Động từ tường thuật sử dụng: ask, wonder, want to know
Thêm if/whether sau động từ tường thuật
S + asked (sb) / wondered / wanted to know + if/whether + Clause
Ví dụ:
“Do you love camping?, Nam asked.
-> Nam asked me if I loved camping.
Chú ý: Nếu trong câu trực tiếp có từ “or not” thì trong câu gián tiếp bắt buộc dùng “whether”.
Ví dụ:
“Does Lan like apples or not?”, he asked.
-> He wondered whether Lan liked apples or not.
- Câu Hỏi Wh- Questions:
Câu hỏi gián tiếp với từ để hỏi thường chứa các động từ như: ask, wonder, want to know,…
Từ để hỏi và mệnh đề (lùi thì nếu cần thiết) không đảo ngữ thường sẽ được đạt sau động từ để hỏi đã nêu ở trên
S+ asked (sb) / wondered/ wanted to know + Wh-word + S+ V (thì)
Ví dụ:
“How do you take the fruit?”, the farmer asked.
-> The farmer wanted to know how I took the fruit.
c. Câu mệnh lệnh gián tiếp trong tiếng Anh
Đây là kiểu câu rất phổ biến trong đời sống hàng ngày lẫn trong bài thi tiếng Anh. Kiểu câu này thường có hai loại:
– Câu mệnh lệnh gián tiếp Khẳng định:
S + asked/ told/ required/ requested/ demanded + O + to V
Ví dụ:
“Do your things, please.”, he said.
-> He told us to do our things.
– Câu mệnh lệnh gián tiếp phủ định:
S + asked/ told/ required/ requested/ demanded + O + not + to V
Ví dụ:
“Don’t get dirty in the rain.”, she said to her son.
-> She told her son not to get dirty in the rain.
>>> Tham khảo: Remember to write to me soon she said to me
Chuyển câu trực tiếp sang gián tiếp ở dạng câu kể/ câu tường thuật
Bước 1: Chọn introductory verb (từ tường thuật)
Để thuật lại lời nói của một người, chúng ta sử dụng từ tường thuật. Trong tiếng Anh, chúng ta thường dùng 2 động từ là said (quá khứ của say) và told (quá khứ của tell). Tuy nhiên, tùy vào ngữ cảnh và tính chất của câu nói chúng ta có thể sử dụng các từ tường thật khác.
Ví dụ:
Agreed: đồng ý
Demanded: Yêu cầu
Offered: đề nghi
Advised: khuyên
Allowed: cho phép
Asked: hỏi
Accused: tố cáo
Apologised: xin lỗi
Admitted: thú nhận
Bước 2: “Lùi thì” động từ trong câu trực tiếp về quá khứ
Bước 3: Đổi các đại từ và tính từ sở hữu
Bước 4: Đổi các từ chỉ nơi chốn và thời gian
Bảng biến đổi thì và các động từ phù hợp
Câu trực tiếp | Câu gián tiếp |
Present simple (Thì hiện tại đơn) | Past simple |
Present continuous | Past continuous |
Present perfect | Past perfect |
Past simple | Past perfect |
Persent perfect continuous | Past perfect continuous |
Past continuous | Past perfect continuous |
Will | Would |
Can | Could |
Must/ have to | Had to |
May | Might |
Bảng biến đổi các đại từ và những từ hạn định phù hợp
Câu trực tiếp | Câu gián tiếp | |
Chủ ngữ | I | He/she |
You | I/we/they | |
We | We/they | |
Tân ngữ | Me | Him/her |
You | Me/us/them | |
Us | Us/them | |
Đại từ sở hữu | My | His/her |
Your | My/our/their | |
Our | Our/their | |
Đại từ sở hữu | Mine | His/hers |
Yours | Mine/ours/theirs | |
Ours | Ours/theirs | |
Đại từ chỉ định | This | The/that |
These | The/those |
Bảng biến đổi các trạng ngữ chỉ nơi chốn và thời gian
Câu trực tiếp | Câu gián tiếp |
Here | There |
Now | Then/ at that moment |
Today/ tonight | That day/ that night |
Tomorrow | the next day |
Next week | The following week |
Yesterday |
The previous day The day before |
Last week | The week before |
Ago | before |
----------------------------
Trên đây Toploigiai đã giải đáp câu hỏi cấu trúc chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết của chúng tôi!