logo

Cụm từ Burn the midnight oil nghĩa là gì?

icon_facebook

Nghĩa của cụm từ "Burn the midnight oil"?

"Burn the midnight oil" nghĩa là gì | Khái niệm Tiếng Anh bổ ích

1. Burn the midnight oil là gì?

  Burn the midnight oil nghĩa là đốt dầu đèn đêm 

  Cụm từ này thường được dùng với ý nghĩa là thức khuya để học hoặc làm việc (to stay up late at night studying or working) hoặc nôm na là Chong đèn đọc sách hoặc học, làm việc thâu đêm.

Ex 1: 

  If they expect to pass the test tomorrow, they’ll have to open their books and begin burning the midnight oil.

  Nếu chúng muốn qua được kỳ kiểm tra ngày mai thì chúng phải mở sách ra và học thâu đêm.

Ex 2: 

  The boss expects to see the new plans tomorrow. The only way I’m going to be able to finish them in time is to burn the midnight oil tonight.

  Sếp muốn có bản kế hoạch mới vào sáng mai. Cách duy nhất để tôi có thể hoàn thành công việc này đúng hạn là đêm nay phải thức thâu đêm.


2. Tìm hiểu về cách dùng từ “Burn” trong tiếng Anh

- “Burn” trong tiếng anh được phát âm là /bɜːn/, và mang nhiều nghĩa khác nhau.

- “Burn” vừa là động từ vừa là danh từ.

a. Khi “burn” là động từ

+ làm cháy thức ăn, làm hỏng thực phẩm do nấu quá lâu hoặc quá nhiệt.

Ví dụ: 

I think my mom will kill me because I've burnt all the sausages.

Tôi nghĩ mẹ tôi sẽ giết tôi vì tôi đã làm cháy hết xúc xích.

+ bị bỏng, bị cháy, bị tổn thương, bị hư hỏng hoặc bị phá hủy bởi lửa hoặc nhiệt độ quá cao.

Ví dụ:

   Last night, there were ten people who were unable to escape the building so sadly they were burned to death.

  Đêm qua, có mười người không kịp thoát ra khỏi tòa nhà rất đáng tiếc đã bị thiêu chết.

+ cháy nắng.

Ví dụ: 

You should use sun cream in order not to burn.

Bạn nên sử dụng kem chống nắng để không bị cháy nắng.

+ tạo ra ngọn lửa.

Ví dụ:
 You are trying in vain. The wood won’t burn because it is wet.

Bạn đang cố gắng vô ích đấy. Gỗ sẽ không cháy đâu vì nó đang ướt.

+ đốt cháy nhiên liệu, sử dụng nhiên liệu.

Ví dụ:
 You know the trucks that carry the produce will burn a lot of fossil fuel.

Bạn biết đấy, những chiếc xe tải chở nông sản sẽ đốt rất nhiều nhiên liệu.

 + tạo ra ánh sáng.

Ví dụ:
 Oh my god, I have seen a light burning in his window.

Ôi chúa ơi, tôi đã nhìn thấy ánh sáng rực cháy trong cửa sổ của anh ấy.

 + cảm thấy rất nóng.

Ví dụ:
 After I said I would quit my job, my dad burned with anger.

Sau khi tôi nói rằng tôi sẽ nghỉ việc, bố tôi tức giận tột độ.

+ rất muốn làm cái gì. Với nghĩa này, ta dùng cấu trúc “burn to do something”.

Ví dụ:
 She was burning to tell us about her marriage to Jack. 

Cô ấy rất muốn kể cho chúng tôi nghe về cuộc hôn nhân của cô ấy với Jack.

b. Khi “burn” là danh từ
 + một sự xúc phạm hoặc chỉ trích, nhưng thường là một câu thông minh và hài hước.

Ví dụ:
 Oh, burn. Jade said you were much older than her.

Thật buồn cười. Jade nói bạn già hơn nhiều so với cô ấy.

+ vị trí bị bỏng, nơi mà lửa hoặc nhiệt đã làm tổn thương hoặc hư hỏng một cái gì đó.

Ví dụ:
 A worker who was caught in the explosion sustained severe burns in his back.

Một công nhân bị kẹt trong vụ nổ bị bỏng nặng ở lưng.

icon-date
Xuất bản : 17/07/2021 - Cập nhật : 03/11/2021

Câu hỏi thường gặp

Đánh giá độ hữu ích của bài viết

😓 Thất vọng
🙁 Không hữu ích
😐 Bình thường
🙂 Hữu ích
🤩 Rất hữu ích
image ads