Nghĩa của cụm từ "Have a head start"?
“ Have a head start “ nghĩa là đi trước, bắt đầu trước , đi đầu. Cụm từ này thường được dùng với ý nghĩa là có một khởi đầu thuận lợi.
Have có rất nhiều cách sử dụng trong tiếng Anh.
1. Khi have là trợ động từ
Have có thể được dùng như trợ động từ trong các thì hoàn thành.
Ví dụ:
Have you heard about Peter and Corinne? (Cậu đã nghe kể về Peter và Corinne chưa?)
I remembered his face, but I had forgotton his name. (Tớ có nhớ khuôn mặt anh ta, nhưng lại quên mất tên anh ta rồi.)
2. Khi nói về sở hữu, các mối quan hệ, bệnh tật
Ví dụ:
They have three cars. (Họ có 3 chiếc ô tô.)
Have you got any brothers or sisters? (Cậu có anh chị em nào không?)
Do you often have headaches? (Cậu có thường bị đau đầu không?)
3. Khi nói về các hành động, trải nghiệm
Ví dụ:
I'm going to have a bath. (Tớ đi tắm đây.)
We're having a party next week. (Chúng ta sẽ tổ chức tiệc vào tuần tới.)
4. Khi have đi với động từ nguyên thể có to
HAVE TO (phải, cần phải) dùng diển tả một sự cần thiết (necessity), sự cưỡng bách, bắt buộc (compulsion). Trường hợp này, HAVE cũng có thể dùng với got ở phía sau.
- I missed the bus, so I had to walk to the office.
- You've got to work hard to make a living.
5. Khi have + tân ngữ + động từ
Have + tân ngữ + các dạng thức khác nhau của động từ dùng để nói về việc gây ra hoặc trải nghiệm
Ví dụ:
He soon had everybody laughing. (Anh ta nhanh chóng khiến mọi người bắt đầu cười ầm lên.)
I must have my shoes repaired. (Tớ phải đi sửa giày.)
We had our car stolen last week. (Chúng tớ bị mất xe hồi tuần trước.)
6. HAVE TO được dùng thay cho MUST ở các thì mà MUST không có.
- You will have to leave for work early in the morning.
- We had to answer all the questions in the examination.