logo

Bài tập về đọc viết cấu tạo số tự nhiên lớp 4

icon_facebook

Bài 1. Đọc các số sau:

100000:……………………………………………………………………………………..

1 000 000:..................................................................................................................

30 000 000: ………………………………………………………………………………...        

45 234 345: ………………………………………………………………………………...        

234 445 098:………………………………………………………………………………...

123 000 209:………………………………………………………………………………...

Bài 2. Viết các số sau:

a/ Hai trăm linh ba nghìn:……………………………………………………………………

b/ Một triệu chín trăm buốn mươi hai nghìn ba trăm:………………………………………

c/ Ba trăm linh tám triệu không nghìn chín trăm sáu mươi hai:……………………………..

Bài 3. Viết số gồm:

a/ 4 triệu, 6 trăm nghìn và 9 đơn vị:…………………………………………………………

b/ 3 chục triệu, 4 triệu, 7 trăm và 8 đơn vị:…………………………………………………..

d/ 2 trăm triệu và 3 đơn vị:…………………………………………………………………..

Bài 4. Nêu giá trị của chữ số 3 trong mỗi số sau:

300 484 098                   

198 390 456                   

568 403 021                   

873 049 764                    

873 876 986

Bài 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a/ 123; 124; 125;………;…………..;……….

b/ 346; 348; 350………;…………..;……….

c/ 450; 455’460;………;…………..;……….

d/ 781; 783; 785;………;…………..;……….

e/ 1; 2; 4; 8; 16;………;…………..;……….

Bài 6.

a/ Viết số nhỏ nhất có hai chữ số, ba chữ số, bốn chữ số:

……………………………………………………………………………………………….

b/ Viết số lớn nhất có hai chữ số, ba chữ số, bốn chữ sô:

……………………………………………………………………………………………….

c/ Viết số chẵn nhỏ nhất có hai chữ số, ba chữ số, bốn chữ số:

……………………………………………………………………………………………….

d/ Viết số chẵn lớn nhất có hai chữ số, ba chữ số, bốn chữ số:

……………………………………………………………………………………………….

e/ Viết số lẻ lớn nhất có hai chữ số, ba chữ số, bốn chữ số:

……………………………………………………………………………………………….

g/ Viết số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số, ba chữ số, bốn chữ số:

……………………………………………………………………………………………….

g/ Viết số tròn chục nhỏ nhất:………………………………………………………………..

h/ Viết số chẵn nhỏ nhất:…………………………………………………………………..

i/ Viết số lẻ bé nhất: ………………………………………………………………………..

Dưới đây Toploigiai đã đưa ra Bài tập về đọc viết cấu tạo số tự nhiên lớp 4 và phần mở rộng liên quan. Mời các bạn cùng theo dõi!


1. Lý thuyết về sô tự nhiên lớp 4

a) Các số : 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 ; ...; 100; ... ; 1000; ... là các số tự nhiên.

Các số tự nhiên sắp xếp theo thứ tự bé đến lớn tạo thành dãy số tự nhiên: 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 ;...

b) Có thể biểu diễn dãy số tự nhiên trên tia số:

Bài tập về đọc viết cấu tạo số tự nhiên lớp 4

Số 0 ứng với điểm gốc của tia số. Mỗi số tự nhiên ứng với một điểm trên tia số.

 Trong dãy số tự nhiên:

- Thêm 1 vào bất cứ số nào cũng được số tự nhiên liền sau đó. Vì vậy, không có số tự nhiên lớn nhất và dãy số tự nhiên có thể kéo dài mãi.

Chẳng hạn, số 1 000 000 thêm 1 được số tự nhiên liền sau là 1 000 001, số 1 000 001 thêm 1 được một số tự nhiên liền sau là 1 000 002, ...

- Bớt 1 ở bất kì số nào (khác số 0) cũng được số tự nhiên liền trước số đó.

Chẳng hạn, bớt 1 ở số 1 được số tự nhiên liền trước số 0. Không có số tự nhiên nào liền trước số 0 nên số 0 là số tự nhiên bé nhất.

Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp thì hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị.

>>> Tham khảo: Lập bảng lập phương của các số tự nhiên từ 0 đến 10?

Bài tập về đọc viết cấu tạo số tự nhiên lớp 4

2. Bài tập về đọc viết cấu tạo số tự nhiên lớp 4

Bài 1. Đọc các số sau:

100000:……………………………………………………………………………………..

1 000 000:..................................................................................................................

30 000 000: ………………………………………………………………………………...        

45 234 345: ………………………………………………………………………………...        

234 445 098:………………………………………………………………………………...

123 000 209:………………………………………………………………………………...

Bài 2. Viết các số sau:

a/ Hai trăm linh ba nghìn:……………………………………………………………………

b/ Một triệu chín trăm buốn mươi hai nghìn ba trăm:………………………………………

c/ Ba trăm linh tám triệu không nghìn chín trăm sáu mươi hai:……………………………..

Bài 3. Viết số gồm:

a/ 4 triệu, 6 trăm nghìn và 9 đơn vị:…………………………………………………………

b/ 3 chục triệu, 4 triệu, 7 trăm và 8 đơn vị:…………………………………………………..

d/ 2 trăm triệu và 3 đơn vị:…………………………………………………………………..

Bài 4. Nêu giá trị của chữ số 3 trong mỗi số sau:

300 484 098                   

198 390 456                   

568 403 021                   

873 049 764                    

873 876 986

Bài 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a/ 123; 124; 125;………;…………..;……….

b/ 346; 348; 350………;…………..;……….

c/ 450; 455’460;………;…………..;……….

d/ 781; 783; 785;………;…………..;……….

e/ 1; 2; 4; 8; 16;………;…………..;……….

Bài 6.

a/ Viết số nhỏ nhất có hai chữ số, ba chữ số, bốn chữ số:

……………………………………………………………………………………………….

b/ Viết số lớn nhất có hai chữ số, ba chữ số, bốn chữ sô:

……………………………………………………………………………………………….

c/ Viết số chẵn nhỏ nhất có hai chữ số, ba chữ số, bốn chữ số:

……………………………………………………………………………………………….

d/ Viết số chẵn lớn nhất có hai chữ số, ba chữ số, bốn chữ số:

……………………………………………………………………………………………….

e/ Viết số lẻ lớn nhất có hai chữ số, ba chữ số, bốn chữ số:

……………………………………………………………………………………………….

g/ Viết số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số, ba chữ số, bốn chữ số:

……………………………………………………………………………………………….

g/ Viết số tròn chục nhỏ nhất:………………………………………………………………..

h/ Viết số chẵn nhỏ nhất:…………………………………………………………………..

i/ Viết số lẻ bé nhất: ………………………………………………………………………..

>>> Tham khảo: Tìm 4 số tự nhiên liên tiếp biết tổng của chúng bằng 2018 

Bài tập về đọc viết cấu tạo số tự nhiên lớp 4

3. Hàng và lớp, so sánh các số tự nhiên

Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm hợp thành lớp đơn vị.

Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn hợp thành lớp nghìn.

Hàng triệu, chục triệu, trăm triệu hợp thành lớp triệu.

 So sánh các số tự nhiên

Trong hai số tự nhiên:

- Số nào có nhiều chữ số hơn thì số kia lớn hơn. Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.

- Nếu hai số có chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải.

- Nếu hai số có tất cả các cặp chữ số ở từng hàng đều bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.

-------------------------------

Trên đây Toploigiai đã cùng các bạn tìm hiểu về Bài tập về đọc viết cấu tạo số tự nhiên lớp 4. Chúng tôi hi vọng các bạn đã có kiến thức hữu ích khi đọc bài viết này, chúc các bạn học tốt! 

icon-date
Xuất bản : 24/09/2022 - Cập nhật : 24/09/2022

Câu hỏi thường gặp

Đánh giá độ hữu ích của bài viết

😓 Thất vọng
🙁 Không hữu ích
😐 Bình thường
🙂 Hữu ích
🤩 Rất hữu ích
image ads