logo

Ago là dấu hiệu của thì nào?

Cấu trúc “Ago” là cấu trúc cơ bản quan trọng mà mỗi người cần nắm giữ trong lộ trình học Tiếng Anh của mình. Bài viết dưới đây giúp bạn tìm hiểu rõ hơn về cấu trúc của “Ago” và dấu hiệu các thì sử dụng “Ago”, mời các bạn cùng tham khảo nhé!


1. “Ago” là dấu hiệu của thì nào?

"Ago" có nghĩa là: cách đây. Là dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn.

Thì quá khứ đơn (Past simple) dùng để diễn tả hành động, sự vật xác định đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.


2. Cấu trúc thì quá khứ đơn

[CHUẨN NHẤT] Ago là dấu hiệu của thì nào?

2.1. Công thức thì quá khứ đơn với động từ “TO BE”

2.1.1. Thể khẳng định

Cấu trúc:

+ I/ He/ She/ It/ Danh từ số ít + was +…

+ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + were+…

Trong đó: S (subject): Chủ ngữ

Ví dụ: 

+ I was watching movie last night. (Tôi đã xem phim vào tối qua)

+ They were in Ho Chi Minh on their summer vacation last year. (Họ đã ở Hồ Chí Minh vào kỳ nghỉ hè năm trước.)

2.1.2. Thể phủ định

Cấu trúc: 

S + was/ were + not  hoặc  S + wasn't/ weren't

Ví dụ: 

+ She wasn’t at home last Tuesday. (Cô ấy đã không ở nhà thứ Ba trước.)

+ We weren’t happy because our team lost. (Chúng tôi không vui vì đội của chúng tôi đã thua.) 

2.1.3. Thể nghi vấn

- Câu hỏi Yes/No question:

Cấu trúc: 

Was/ Were + S +…?

Trả lời: 

Yes, S + was/ were.

No, S + wasn’t/ weren’t.

Ví dụ: Were you sad when you didn’t get first prize? (Bạn có buồn khi không đạt giải nhất không?)

=> Yes, I were./ No, I weren't

- Câu hỏi WH- question:

Cấu trúc: 

WH-word + was/ were + S (+ not) +…?

Trả lời: 

S + was/ were (+ not) +….

Ví dụ: What was the weather like yesterday? (Hôm qua thời tiết như thế nào?)

2.2. Thì quá khứ đơn với động từ thường

2.2.1. Thể khẳng định

Cấu trúc: 

S + V2/ed +…

Ví dụ: We visited Viet Nam last summer vacation. (Chúng tôi du lịch nước Việt Nam kỳ nghỉ hè trước.)

2.2.2. Thể phủ định

Cấu trúc: 

S + did not (didm't) + V (nguyên mẫu)

Ví dụ: He didn’t show me how to open the smartphone. (Anh ấy không cho tôi thấy cách mở điện thoại thông minh.)

2.2.3. Thể nghi vấn

- Câu hỏi Yes/ No question

Cấu trúc:

Did + S + V (nguyên thể)?

Trả lời: 

Yes, S + did./No, S + didn’t.

Ví dụ: Did you take my headphone on the table? (Bạn lấy tai nghe của tôi ở trên bàn phải không?)

=> Yes, I did./ No, I didn’t.

- Câu hỏi WH- question

Cấu trúc: 

WH-word + did + S + (not) + V (nguyên mẫu)?

Trả lời: 

S + V-ed +…

Ví dụ: What did you do last Monday? (Bạn đã làm gì vào Thứ hai trước?)

Ago là dấu hiệu của thì nào? (ảnh 2)

3. Cách chia động từ ở thì quá khứ đơn

- Đối với các động từ không phải động từ bất quy tắc, ta thêm “ed” vào sau động từ:

Ví dụ: Watch – watched / turn – turned/ want – wanted/ attach – attached/…

- Động từ tận cùng là “e” -> ta chỉ cần cộng thêm “d”

Ví dụ: type – typed/ smile – smiled/ agree – agreed

- Động từ có MỘT âm tiết, tận cùng là MỘT phụ âm, trước phụ âm là MỘT nguyên âm -> ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm “-ed”. 

Ví dụ: stop – stopped/ shop – shopped/ tap – tapped/

Một số từ ngoại lệ như: commit – committed/ travel – travelled/  prefer – preferred

- Động từ tận cùng là “y”, ta chia làm hai trường hợp:

+ Nếu trước “y” là MỘT nguyên âm (a,e,i,o,u) ta cộng thêm “ed”.

Ví dụ: play – played/ stay – stayed

+ Nếu trước “y” là phụ âm (còn lại ) ta đổi “y” thành “i + ed”.

Ví dụ: study – studied/ cry – cried


4. Bài tập thì quá khứ đơn

Bài 1: Chia các động từ sau ở thì quá khứ đơn.

1. I _____ at my mom’s home yesterday. (stay) 

2. Linda______ to the theatre last Friday. (go)

3. I and my classmates ______ a great time in Ha Noi last mount. (have)

4. My holiday in Japan last year ______ wonderful. (be)

5. Last May I _____ Sword Lake in Ha Noi. (visit)

Đáp án

1. stayed

2. went

3. had

4. was

5. visited

Bài 2: Chọn đáp án đúng (A, B, C hoặc D) để điền vào chỗ trống.

1. They __________ the taxi yesterday.

A. don’t catch           B. weren’t catch       C. didn’t catch          D. not catch

2. My bother __________ home late last night.

A. comes                    B. come                      C. came                      D. was come

3. My mother __________  tired when I __________ home.

A. was – got               B. is – get                   C. was – getted          D. were – got

4. What __________ you __________ three days ago?

A. do – do                  B. did – did                C. do – did                 D. did – do

5. Where __________ your family __________ on the summer holiday last year?

A. do – go                  B. does – go               C. did – go                 D. did – went

icon-date
Xuất bản : 16/02/2022 - Cập nhật : 09/11/2022