Cấu trúc “A the moment” là cấu trúc rất quan trọng mà mỗi người cần nắm giữ trong quá trình học Tiếng Anh của mình. Bài viết dưới đây giúp bạn tìm hiểu rõ hơn về cấu trúc của “A the moment” và dấu hiệu các thì sử dụng “At the moment”, mời các bạn cùng tham khảo nhé!
"At the moment" được hiểu là: ngay bây giờ, là dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại tiếp diễn.
Thì hiện tại tiếp diễn (Present continuous) được dùng để diễn tả những sự việc xảy ra ngay tại thời điểm nói hoặc xung quanh thời điểm nói, và hành động sự việc đó còn tiếp tục diễn ra tại thời điểm nói.
a. Thể khẳng định:
Cấu trúc:
S + am/ is/ are + V-ing
Lưu ý:
- S = I + am
- S = He/ She/ It + is
- S = We/ You/ They + are
Ví dụ:
+ I am playing basketball with my friends. (Tôi đang chơi bóng rổ với bạn của tôi.)
+ She is dancing with her boyfriend. (Cô ấy đang nhảy với bạn trai của cô ấy.)
b. Thể phủ định:
Cấu trúc:
S + am/ is/ are + not + V-ing
Ví dụ:
+ I am not washing dishes at the moment. (Lúc này tôi đang không rửa bát.)
+ My brother isn’t working now. (Anh trai tôi đang không làm việc.)
c. Câu hỏi:
Cấu trúc:
Am/ Is/ Are + S + V-ing?
Trả lời:
Yes, I + am. – Yes, he/ she/ it + is. – Yes, we/ you/ they + are.
No, I + am not. – No, he/ she/ it + isn’t. – No, we/ you/ they + aren’t.
Ví dụ:
A: Are you doing your housework? (Bạn đang làm việc nhà phải không?)
B; Yes, I am./ No, I am not.
- Có các trạng từ chỉ thời gian hiện tại như: Now (bây giờ), Right now (ngay bây giờ), At the moment (ngay lúc này), At present (hiện tại)
- Cấu trúc câu: It’s + giờ cụ thể + now (It’s 7 o’lock now)
- Trong câu có các động từ như: Look!/ Watch! (Nhìn kìa!), Listen! (Nghe này!), Keep silent! (Hãy im lặng), Watch out! = Look out! (Coi chừng).
Bài 1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
1. Watch! The car (go) so slow.
2. Listen! Someone (cry) in the room.
3. Your sister (sit) next to the handsome guy over there at present?
4. Now we (try) to pass the examination.
5. It’s 7 p.m, and my parents (cook) dinner in the kitchen.
Đáp án:
1. Is going
2. Is crying
3. Is your brother sitting
4. Are trying
5. Are cooking
Bài 2: Viết lại những câu sau dựa vào những từ cho sẵn.
My/ father/ water/ some plants/ the/ garden.
……………………………………………………………………………
My/ boy/ clean/ door.
……………………………………………………………………………
Nhung/ have/ dinner/ her/ boyfriend/ a/ restaurant.
……………………………………………………………………………
We/ ask/ a/boy/ about/ the/ way/ the/ library.
……………………………………………………………………………
My/ uncle/ draw/ a/ beautiful/ picture.
……………………………………………………………………………
Đáp án
My father is watering some plants in the garden.
My boy is cleaning the door.
Nhung is having dinner with her boyfriend in a restaurant.
We are asking a girl about the way to the library.
My uncle is drawing a (very) beautiful picture.