logo

She likes reading books..........the library.

Cùng Top lời giải trả lời chi tiết, chính xác câu hỏi trắc nghiệm: “She likes reading books..........the library.” và đọc thêm phần kiến thức tham khảo giúp các bạn học sinh ôn tập và tích lũy kiến thức bộ môn Tiếng Anh 12.


Trắc nghiệm: She likes reading books _______ the library.

A. on

B. at

C. in

D. from

Trả lời: 

Đáp án đúng: C. in 

Giải thích: Giới từ chỉ nơi chốn

on: trên => trên một địa điểm nào đó (ở trên bề mặt)

at: tại => dùng khi chỉ muốn nhắc đến địa điểm, sự có mặt của ai đó tại đâu đó (không chú ý đến vị trí cụ thể)

in: ở trong (không gian kín)

from: từ

=> in the library: ở trong thư viện (ngồi trong không gian kín của thư viện để làm gì)

Tạm dịch: Cô ấy thích đọc sách trong thư viện.


Kiến thức mở rộng về “Cách sử dụng in,on, at”


1. ON

*Chỉ địa điểm 

Những địa điểm mang tính bề mặt: bề mặt nước, trên mặt bàn,…

Đối với địa chỉ, On đi cùng với tên đường mà không kèm số nhà cụ thể.

-EX: 

+ On the table: Trên bàn

+ On the floor: Trên sàn nhà

+ On the chair: Trên ghế

- Ngoại lệ 

+ On the top of Sth (ở trên đỉnh), on the earth (trên (bề mặt) Trái Đất), …

+ Đi với từ chỉ ngày đặc biệt. E.g: On Christmas Day

*Chỉ thời gian

Các từ chỉ thứ, ngày, nửa ngày.

- On Tuesday, on June 18th, on Friday morning,… 

- Ngoại lệ: Đi với từ chỉ ngày đặc biệt. E.g: On Christmas Day

She likes reading books..........the library.

2. IN

Là “chị đại” trong bộ 3 giới từ AT IN ON, giới từ IN đi kèm các từ chỉ địa điểm và thời gian với phạm vi lớn nhất, thường mang tính chung và phổ quát.

+ Chỉ địa điểm

+ Chỉ Thời gian

Cho chúng ta biết danh từ đang ở trong một không gian kín (bao quanh hoặc đóng lại ở tất cả các phía). Về cơ bản, khi một cái gì đó ở bên trong một cái gì đó.

Các địa điểm lớn như thế giới, châu lục, đất nước, tỉnh, thành phố, huyện, khu dân cư,…

EX:

+ In a box: Trong một hộp.

+ In a room: Trong một căn phòng.

+ In a country: Trong một quốc gia

In the world (ám chỉ thế giới, khác với on the earth có nghĩa là trên bề mặt Trái Đất), in Asia, in Vietnam, in Hanoi,…

“In” là cụm từ được dùng kèm với các cụm từ chỉ thời gian để nói về một khoảng chung chung thiên niên kỷ, thập kỷ, trong năm, trong tháng, trong tuần, trong ngày,… Ví dụ như: 

+ In Winter, in Sring

+ In the 21th century

+ In the 90’s

+ In 2020 

+ In July, in March 

+ In three weeks

+ In the morning, in the afternoon 

* Ngoại lệ 

In còn mang nghĩa “ở bên trong”. 

Ví dụ: in the sea (trong lòng biển), in the box (trong hộp),…


3. AT

- Chỉ địa điểm 

At cho chúng ta biết rằng danh từ sau được đặt tại một điểm hoặc vị trí cụ thể. Nó cho thấy một vị trí chính xác. Các địa điểm nhỏ như nhà, trường học, số nhà cụ thể, ngã rẽ, góc nhỏ,… 

EX

+ She’s waiting at the entrance: Cô ấy đang đợi ở cửa ra vào

+ He’s sitting on his chair at his desk: Anh ấy đang ngồi trên ghế ở bàn làm việc.

+ I work at a bank: Tôi làm việc tại một ngân hàng.

+ At home, at school, at 135 Tran Hung Dao Street, at the corner,…

- Chỉ thời gian 

Đây là giới từ được sử dụng phổ biến để chỉ một mốc thời gian cụ thể. Vì vậy, nó thường chỉ: giờ chính xác, một dịp đặc biệt không chứa từ “day”; hoặc dùng với các từ chứa “time” và “moment”. Ví dụ: 

+ At 6 a.m, at 8 o’clock 

+ At dawn (vào lúc bình minh); At sunrise (lúc mặt trời mọc); At midnight (vào lúc trời tối), At lunch (vào buổi trưa).

+ At Christmas, at Mid – Autumn Festival 

+ At the moment

+ At that time

* Ngoại lệ 

- At the bottom of Sth (phía dưới đáy), at the end of (phía cuối,…)

- At được dùng với các từ chỉ dịp đặc biệt, có thể kéo dài tới 2-3 ngày như: at Christmas, at Easter, at weekend…

At the age of….(ở độ tuổi…)


4. BÀI TẬP

Câu 1. She often wakes up _______ sunrise.

A. in         B. on          C. at

Câu 2. I like studying _______ New Year’s Day.

A. in         B. on          C. at

Câu 3. I was born _______ 1996.

A. in         B. on          C. at

Câu 4. The party is _______ June 15th.

A. in         B. on          C. at

Câu 5. He will meet his family _______ Christmas.

A. in         B. on          C. at

Câu 6. She arrived here _______ 8 o’clock. 

A. in         B. on          C. at

Câu 7. I have to go to school _______ Thursday.

A. in         B. on          C. at

Câu 8. Her family will go to the beach ________ this summer.

A. in         B. on          C. at

Câu 9. I was born ________ the 18th of March in 1998.

A. in         B. on          C. at

Câu 10. Should I call him _______ home or _______ work? 

A. in/at         B. in/in          C. at/at

Đáp án:

1. C              2. B            3. A             4. B             5. C

6. C              7. B            8.  A            9.  B            10. C

icon-date
Xuất bản : 07/04/2022 - Cập nhật : 14/06/2022