Sử dụng Sau Refuse to V hay V-ing như thế nào?, đây có lẽ là thắc mắc của nhiều người khi gặp phải từ này. Mang ý nghĩa từ chối làm việc gì đó, phải sử dụng to Verb, không sử dụng danh động từ V-ing, cũng không sử dụng kết cấu phức hợp hoặc mệnh đề “that”. Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, ngữ pháp cũng như cách sử dụng refuse to V hay V-ing trong Tiếng Anh như thế nào, hãy tìm hiểu cùng Toploigiai qua bài viết này nhé!
Refuse là động từ (verb) thì mang nghĩa là: từ chối, khước từ, cự tuyệt.
Refuse là danh từ (noun) thì mang nghĩa là: đồ thừa, đồ thải, đồ bỏ đi, vật phế thải, vật không giá trị, rác rưởi…
Ví dụ:
Ryan refused my offers. / (Ryan đã từ chối những lời đề nghị của tôi.)
>>> Tham khảo: Sau Give up to V hay V-ing
Mang ý nghĩa từ chối làm việc gì đó, phải sử dụng to Verb, không sử dụng danh động từ V-ing, cũng không sử dụng kết cấu phức hợp hoặc mệnh đề “that”.
Ví dụ: Anh ấy từ chối cho tôi dùng từ điển.
Câu đúng: He refused to let me use his dictionary.
Câu sai: He refused me to use his dictionary.
Câu sai: He refused my using his dictionary.
Câu sai: He refused that I should use his dictionary.
Các cấu trúc cụ thể:
a. Refuse (somebody) something
Cấu trúc refuse này được dùng để nói rằng bạn sẽ từ chối ai đó hoặc thứ gì đó mà họ muốn hoặc cần.
Ví dụ: They refuse her job application. (Họ từ chối đơn xin việc của cô ấy.)
We had to refuse your invitation because we were too busy. / (Chúng tôi buộc phải từ chối lời mời của bạn vì chúng tôi quá bận.)
b. Refuse to do something
Cấu trúc refuse này được sử dụng để diễn tả việc bạn sẽ từ chối, cự tuyệt làm điều gì đó mà ai đó đã yêu cầu bạn làm.
Ví dụ: My sister refused to allow anyone to help her. (Chị gái tôi từ chối cho phép bất cứ ai giúp đỡ cô ấy.)
She refuses to answer any questions. (Cô ấy từ chối trả lời bất cứ câu hỏi nào.)
She refused to go to the movie theater with him. / (Cô ấy đã từ chối đi đến rạp chiếu phim cùng anh ấy.)
c. Refuse + two objects
The local council refused him planning permission to build an extra bedroom.
>>> Tham khảo: Sau stop V-ing hay to V
Deny trong tiếng Việt được hiểu như là phủ nhận, chối từ.
Khi bạn sử dụng deny để phủ nhận về một cáo buộc, cáo trạng, lời buộc tội hoặc tuyên bố của ai, cái gì đó thì có nghĩa là sự việc đó không hề đúng sự thật.
a. Deny something
Cấu trúc deny này được dùng để nói rằng điều gì đó không hề đúng sự thật.
Ví dụ:
She has denied any involvement in the incident. (Cô ấy đã phủ nhận mọi liên quan đến sự cố.)
He denies responsibility for what occurred for her. (Anh ấy chối bỏ trách nhiệm về những gì đã xảy ra.)
b. Deny (that) + mệnh đề
Cấu trúc deny này cũng được sử dụng để phủ nhận về những điều mà bạn cho rằng không đúng sự thật.
Ví dụ:
He denied that there had been a cover-up. (Anh ấy phủ nhận rằng có một sự che đậy.)
It can’t be denied that we need to devote more time to our family. (Không thể phủ nhận rằng chúng ta cần dành nhiều thời gian hơn cho gia đình.)
c. Deny + doing something
Cấu trúc deny này được sử dụng để từ chối, phủ nhận hoặc chấp nhận về việc gì đó.
Ví dụ: She denies attempting to murder her husband. (Cô ấy phủ nhận âm mưu giết chồng của mình.)
Hầu hết các bạn mới bắt đầu học tiếng Anh hoặc một số bạn chưa thành thạo tiếng Anh có thể bị nhầm lẫn giữa việc sử dụng cấu trúc refuse và deny vì về mặt nghĩa của hai từ này không quá khác nhau nhưng điểm khác biệt nằm ở trong các trường hợp sử dụng.
|
Deny |
Refuse |
Cách sử dụng | Thường được dùng để phủ nhận về một sự việc không xảy ra, một cáo buộc, sự buộc tội của ai | Refuse thường được sử dụng khi bạn từ chối, không làm hoặc không chấp nhận một điều gì đó. |
Cấu trúc |
Deny + something Deny + Ving Deny + to V |
Refuse + something Refuse + to V |
Ví dụ |
He denied going to the museum yesterday (Anh ấy phủ nhận việc đến bảo tàng ngày hôm qua) |
I refused to work on Sunday (Tôi đã từ chối làm việc vào chủ nhật) |
1. She refused (to accept/ accept) the gift.
2. Hanna refused (to say/ saying) anything about the problem.
3. Max refused (to comment/ commenting) further.
4. She simply refuses (to give up/ giving up).
5. I’ve always had a loud mouth, I refuse (being/ to be) silenced.
6. I refuse (to act/ acting) that way when my kids fight.
7. Those who refuse (to repent/ repenting), he said, will be punished.
8. Stratford police refuse (commenting/ to comment) on whether anyone has been arrested.
9. She had made us an offer too good to (refuse/refusing).
10. You were quite within your rights to refuse (cooperating/ to cooperate) with him.
* Đáp án:
1. to accept
2. to say
3. to comment
4. to give up
5. to be
6. to act
7. to repent
8. comment
9. refuse
10. to cooperate
-----------------------------------------
Như vậy qua bài viết này, Toploigiai đã trả lời câu hỏi Sau refuse to v hay v-ing. Bên cạnh đó, chúng tôi đã hệ thống kiến thức liên quan để các bạn nắm rõ kiến thức nhất. Cảm ơn các bạn đã đọc và theo dõi. Chúc các bạn học tốt!