logo

Sau Permit to V hay V-ing

Trong ngữ pháp Tiếng Anh, cấu trúc cho phép ai làm gì rất quen thuộc, đặc biệt là cấu trúc với permit. Sau permit có thể cộng với to V hoặc Ving, tuy nhiên, chúng ta cần căn cứ vào tân ngữ để có thể sử dụng đúng cấu trúc. Để hiểu hơn sau permit to V hay V-ing, Toploigiai mời các bạn đọc bài viết sau nhé.


1. Permit nghĩa là gì?

Permit /pəˈmɪt/ đóng vai tò vừa là danh từ, vừa là động từ trong câu, có nghĩa là cho phép, thừa nhận một điều gì đó. Tùy vào từng ngữ cách khác nhau mà Permit được sử dụng với nhiều nghĩa linh hoạt. 

Một số từ đồng nghĩa với Permit: allow, let, grant, sufer, brook, admit of,….

Sau Permit to V hay V-ing

2. Sau Permit là to V hay Ving?

Sau Permit ta có thể sử dụng to V hoặc V-ing, cần căn cứ vào tân ngữ để có thể lựa chọn cấu trúc đúng nhất. Để hiểu rõ hơn về cách dùng to V hoặc V-ing sau Permit, ta cùng tìm hiểu các cấu trúc dưới đây:

- Cấu trúc 1: động từ chia ở dạng to V (infinitive) khi có một tân ngữ sau permit. Ta thêm don't hoặc doesn't sau chủ ngữ khi ở dạng phủ định. 

permit + tân ngữ + to V

Ví dụ: My mother doesn’t permit us to use motorbikes. (Mẹ tôi không cho phép chúng tôi sử dụng xe máy.)

- Cấu trúc 2: sử dụng V-ing khi không có tân ngữ sau Permit, ta sử dụng don't hoặc doesn't sau chủ ngữ khi ở dạng phủ định. 

permit + V- ing

Ví dụ:  The teacher does not permit playing game in the class. (Giáo viên không cho phép chơi trò chơi trong lớp.)

- Cấu trúc 3: là cấu trúc ở thể bị động, có nghĩa là ai đó, cái gì được cho phép làm điều gì.

be allowed/permitted + to V(infinitive)

Ví dụ: People are not permitted to smoke in the living room. (Mọi người không được phép hút thuốc trong phòng khách).

sau permit to v hay ving

>>> Tham khảo: Sau Give up to V hay V-ing


3. Bài tập bổ sung kiến thức về Permit

Bài tập 1. Chia động từ trong ngoặc

1. They don’t permit visitors ………….(take) photos in the bookstore.

2. My doctor doesn’t permit ……….(eat) fasst foood.

3. I wasn’t permitted ………….(go) to play badminton.

4. We won’t let you……………(know) what we are going to do with her.

5. He never permits anybody ………………….(give) advice.

Bài tập 2: Viết lại câu

1. My mother doesn’t permit me to go out.

My mother doesn’t let ……………………………………………….

2. Authorities in Korean do not let him leave the country.

Authorities in Korean do not permit ………………………………….

3. Her husband will not let her go on a business trip with her partner.

Her husband will not permit ………………………………………….

4. The teacher didn’t let us speak freely.

The teacher didn’t permit ……………………………………………..

5. Will your parents let you go to the camping tomorrow?

Will your parents permit………………………………………………

* Đáp án:

Bài tập 1:

1. to take 

2. eating 

3. to go 

4. know 

5. to give 

Bài tập 2:

1. My mother doesn’t let go out

 2. Authorities in Korean do not permit him to leave the country

3. Her husband will not permit her to go on a business trip with her partner.

4. The teacher didn’t permit us to speak freely.

5. Will your parents permit you to go to the camping tomorrow.

----------------------------------------

Như vậy bài viết trên, Toploigiai đã giải đáp thắc mắc của các bạn về câu hỏi Sau permit to V hay V-ing. Hy vọng qua bài viết các bạn sẽ nắm vững cấu trúc này hơn. Cảm ơn các bạn đã đọc và theo dõi. Chúc các bạn học tốt!

icon-date
Xuất bản : 03/10/2022 - Cập nhật : 13/11/2022