Để bổ sung ý nghĩa hay liên kết các cụm từ với nhau trong Tiếng Anh, chúng ta thường sử dụng giới từ. Trong đó có giới từ of, trước of sẽ là một danh từ. Để hiểu rõ hơn trước of là danh từ hay tính từ, Toploigiai mời các bạn đọc bài viết sau nhé!
Giới từ (prepositions) trong tiếng Anh là các từ hoặc cụm từ chỉ mối liên quan giữa hai danh từ khác nhau trong câu. Các danh từ ở đây có thể là một người, sự vật, nơi chốn hoặc thời gian. Giới từ có thể đứng ở các vị trí khác nhau trong câu tùy thuộc vào mục đích sử dụng. Phổ biến nhất là đứng trước danh từ hoặc đại từ.
Trong tiếng Anh, giới từ được coi là bộ phận mang chức năng ngữ pháp. Hiểu một cách thú vị thì giới từ giống như một lớp keo gắn kết các bộ phận trong câu.
>>> Tham khảo: Sau Permit to V hay V-ing
Ta khẳng định rằng, trước of sẽ là một danh từ, với các nhiệm vụ chức năng sau đây
Ví dụ:
She graduated in the summer of 2014 Papers are made of wood.
Ví dụ:
He is the son of my brother. The highlight of the show is at the end.
Ví dụ:
There is a large number of people attending the show.I drank three cups of milk.
>>> Tham khảo: Sau Give up to V hay V-ing
Giới từ |
Cách dùng |
Ví dụ |
In |
1. Tháng hoặc năm | In May, in 2020 |
2. Thời gian cụ thể trong ngày, tháng hoặc năm | In the morning, in evening, in the 2nd week of June, in spring, in summer,… | |
3. Thế kỷ hoặc một thời gian cụ thể trong quá khứ, tương lai,… | In the 21st century, in the early days, in the stone age, in the past, in the future,… | |
On | 1. Thứ trong tuần | on Monday |
2. Ngày | on the 5th of January, on February 9,… | |
3. Ngày cụ thể | on mom’s birthday, on Independence Day,… | |
At | 1. Chỉ giờ đồng hồ | at 11 o’clock, at 5:19 AM |
2. Thời gian ngắn và chính xác | at night, at sunset, at lunchtime, at noon, at the moment,… |
Giới từ | Cách dùng |
In |
1. Vị tí bên trong một không gian 3 chiều hoặc một diện tích có ranh giới (ranh giới vật lý hoặc có thể nhìn thấy được VD: In England/school/building/library/room/garden/car… |
2. Chỉ phương hướng hoặc vị trí VD : in the North, in the middle,… | |
On |
1. Vị trí trên bề mặt một vật nào đó VD : On the table/blackboard/page/map/wall/roof |
2. Nằm trong cụm từ chỉ vị trí VD : On the left, on the right,… | |
At | Chỉ điểm cụ thể hoặc một nơi, tòa nhà thường xuyên diễn ra hoạt động nào đóVD : At the entrance/bus stop/station; At the bottom of glass,… |
- Giới từ chỉ mục đích: for, to, in order to, so as to (để)
- Giới từ chỉ nguyên nhân: for, because of, owning to (bởi vì)
- Giới từ chỉ phương tiện: by, with (bằng), through (nhờ qua)
- Giới từ chỉ thể cách: with ( với), without (không có)
- Giới từ chỉ sự tương quan: according to (tùy theo), instead of (thay vì), in spite of (mặc dù)
Bài 1: Điền giới từ vào chỗ trống
1. Give it … your mom.
2. I was sitting … Mr. Brown and Mrs. Brown.
3. You cannot buy things … money.
4. I’ve got a letter … my boyfriend.
5. Is there any bridges … the river?
6. We cut paper … a pair of scissors.
7. An empty bottle was standing … the apple.
8. I am … breath after that run.
9. A pretty girl was walking … the road.
10. I sailed from my house … Brock.
11. Keep your hands … this hot plate.
12. The duck was fed … an old man.
13. We haven’t been to England … nine years.
14. I could not see her because he was sitting … me.
15. I met him … 1999.
Đáp án:
1. to 2. between 3. without 4. from 5. cross 6. with 7. beside 8. out of 9. by/on 10. to 11. away from 12. by 13. for 14. in front of 15. In
Bài 4: Điền giới từ thích hợp để hoàn thành những câu sau.
This morning, we didn’t go to class ……….. time.
There isn’t a shop………………… the village where I live. It’s very small.
Joe wasn’t ………………… the party. I don’t know why he didn’t go.
There were about ten tables ………………… the restaurant, and four tables outside.
I don’t know where my umbrella is. Perhaps I left it ………………… the bus.
What do you want to study ………………… university?
I didn’t feel well when I woke up, so I stayed ………………… bed.
We were ………………… Sarah’s house last night. She invited us to dinner.
It was a very slow train. It stopped………………… every station.
Shall we travel ………………… your car or mine?
We took a taxi and Ben followed ………………… his motorbike.
I’d like to see a movie. What’s on ………………… the cinema this week?
We went to see a movie last night. It was really cold ………………… the cinema.
Two people were injured in the accident and are still ………………… hospital.
Our flight was delayed. We had to wait ………………… the airport for three hours.
I didn’t expect you to be ………………… home. I thought you’d be ………………… work.
Đáp án:
1. in/on 2. in 3. at 4. in 5. on 6. at 7. in 8. at 9. at 10. In 11. On 12. at 13. in 14. in 15. at 16. at/at.
------------------------------------
Qua bài viết trên, Toploigiai đã trả lời câu hỏi trước of là danh từ hay tính từ? Bên cạnh đó chúng tôi đã hệ thống một số giới từ thông dụng trong tiếng Anh. Hy vọng qua bài viết này các bạn sẽ nắm rõ kiến thức về giới từ nhé. Cảm ơn các bạn đã đọc và theo dõi. Chúc các bạn học tốt!