logo

Satisfied đi với giới từ gì?

Câu trả lời đúng nhất: Satisfied chỉ đi với giới từ with, mang nghĩa cảm thấy hài lòng với thứ gì. 

Vậy để hiểu rõ hơn về câu hỏi "Satisfied đi với giới từ gì?" mời các bạn đến với nội dung sau đây!


1. Satisfied là gì?

- Satisfied /ˈsætɪsfaɪd/ có nghĩa tương đương với “Pleased” (hài lòng) được sử dụng để chỉ cảm xúc khi bạn đạt được những điều bạn mong muốn hoặc có một điều gì đó xảy ra đúng với ý của bạn.

- Ví dụ:

Some people are never satisfied! (Một số người không bao giờ hài lòng!)

Many of the listeners surveyed said that they were not satisfied with the station's programmes. (Nhiều thính giả được khảo sát cho biết họ không hài lòng với các chương trình của đài.)

I didn't feel quite satisfied after my meal. (Tôi không cảm thấy khá hài lòng sau bữa ăn của mình.)

Her teachers seem satisfied with her progress. (Các giáo viên của cô ấy có vẻ hài lòng với sự tiến bộ của cô ấy.)

The baby let out a loud, satisfied belch. (Đứa bé ợ ra một tiếng đầy thỏa mãn.)

Lưu ý: Tính từ này luôn được sử dụng ở dạng cảm xúc, cảm giác của con người nên nó mang ý nghĩa giống như bị động (-ed) kiểu như cảm thấy hài lòng, được thỏa mãn… do một cái gì đó đem lại cho người được nói đến.

- Ngoài ra, theo cách dùng nâng cao, trong một số trường hợp, satisfied còn được dùng mang nghĩa là tin tưởng. Đồng nghĩa với believing/convinced.

- Ví dụ:

The police were satisfied (that) Jane was telling the truth. (Cảnh sát tin tưởng Jane đã nói sự thật).

Jack is quite satisfied that Susan will return to France. (Jack khá tin rằng Susan sẽ quay trở lại Pháp).

The judges are still not entirely satisfied with the explanation offered. (Quan tòa vẫn không hoàn toàn tin tưởng với những lời giải thích được đưa ra).

Lưu ý: Trong trường hợp satisfied dùng với nghĩa tin tưởng, vị trí của nó thường đứng sau động từ tobe và có thể đứng trước một mệnh đề có thể có that hoặc không.

>>> Tham khảo: Spend đi với giới từ gì?


2. Satisfied đi với giới từ gì?

satisfied đi với giới từ gì

- Trong tiếng Anh, satisfied chỉ đi với giới từ with

- Satisfied with: pleased because you have got what you wanted, or because something has happened in the way that you wanted –> Hài lòng vì có cái mình muốn hoặc điều gì đó diễn ra đúng ý mình.

- Cấu trúc:

Be satisfied with something: Hài lòng với điều gì

- Ví dụ:

Are you satisfied with the new arrangement? Anh có hài lòng với cách sắp xếp mới không?

The teacher seemed satisfied with his progress. (Giáo viên dường như hài lòng với sự tiến bộ của anh ấy.)

The coach was satisfied with the performance of her team. (Huấn luyện viên hài lòng với phần trình diễn của đội cô ấy.)

They are not satisfied with the outcome of the discussion. (Họ không hài lòng với kết quả của buổi thảo luận.)

>>> Tham khảo: Succeeded đi với giới từ gì?


3. Phân biệt Satisfied – Satisfying – Satisfactory

a. Satiѕfied

- Satiѕfied (adj): Chỉ ᴄảm хúᴄ, trạng thái ᴄủa một người ᴄó đượᴄ khi họ hài lòng, thỏa mãn bởi 1 ѕự ᴠật hoặᴄ hiện tượng gì đó. Nghĩa ᴄủa nó ᴄó thể đượᴄ dịᴄh là “(đượᴄ) hài lòng, thỏa mãn”.

- Ví dụ :

You ᴡould definitelу be ѕatiѕfied ᴡith their top-notᴄh ѕerᴠiᴄeѕ.( Bạn ắt hẳn ѕẽ hài lòng ᴠới ᴄhất lượng dịᴄh ᴠụ tuуệt hảo ᴄủa họ.)

Some ᴄuѕtomerѕ are not eaѕу to be ѕatiѕfied. (Một ѕố kháᴄh hàng không dễ hài lòng.)

b. Satisfying

-  Thường dùng để chỉ tính chất của sự vật, hiện tượng được nhắc tới khiến người ta cảm thấy hài lòng, thỏa mãn (dịch là làm hài lòng, vừa ý).

- Ví dụ:

After graduating from the university, she’s got a satisfying job. (Sau khi tốt nghiệp đại học, cô ấy đã có một công việc vừa ý).

A satisfying result. (Một kết quả làm hài lòng).

c. Satiѕfaᴄtorу

- Chỉ tính ᴄhất ᴄủa 1 ѕự ᴠật, hiện tượng. Song, nghĩa ᴄủa nó nhẹ hơn ѕo ᴠới “ѕatiѕfуing”. Nó thường đượᴄ dịᴄh là “ᴄhấp nhận đượᴄ, ổn, tạm, đạt уêu ᴄầu”.

Ví dụ:

Your aѕѕignment iѕ ѕatiѕfaᴄtorу but I belieᴠe уou ᴄould haᴠe done better.( Bài tập em làm ᴄũng tạm ổn nhưng tôi nghĩ lẽ ra em ᴄó thể làm tốt hơn nữa.)

After numerouѕ attemptѕ, ᴡe deᴄided to aᴄᴄept thiѕ ѕatiѕfaᴄtorу reѕult.(Sau nhiều lần ᴄố gắng, ᴄhúng tôi đành tạm ᴄhấp nhận kết quả nàу.)

Kết luận: Nếu хét thang điểm tốt đa là 10. Khi kết quả bạn đạt là ѕatiѕfaᴄtorу, nó tương ứng ᴠới 5-6 điểm (ᴠừa đủ qua môn). Còn ѕatiѕfуing ѕẽ là 8-10 điểm. Khi bạn đạt điểm ᴄao như thế, bạn ѕẽ ᴄảm thấу ѕatiѕfied. Ai ᴄũng mong mọi thứ mình ᴄó là ѕatiѕfуing, ᴄố lắm không đượᴄ mới phải ᴄhịu ѕatiѕfaᴄtorу. Thấp hơn ѕatiѕfaᴄtorу, tứᴄ dưới mứᴄ ᴄhấp nhận đượᴄ ᴄhúng ta ᴄó ѕubѕtandard.


4. Satisfied có thể dùng với những động từ nào?

Satisfied là tính từ (adj) vì vậy có thể đứng sau to be, hoặc những động từ có nghĩa như to be, gồm:

- Appear, feel, look, seem (nhìn thấy là hài lòng, dường như là hài lòng)

- Declare/pronounce oneself (trịnh trọng tuyên bố là hài lòng).

Ví dụ: She declared herself satisfied with the results. (cô ấy tuyên bố là hài lòng kết quả.)

-----------------------------------

Trên đây Top lời giải đã cùng các bạn trả lời câu hỏi "Satisfied đi với giới từ gì?" và cung cấp kiến thức về tính từ "Satisfied" trong Tiếng Anh. Chúng tôi hi vọng các bạn đã có kiến thức hữu ích khi đọc bài viết này, chúc các bạn học tốt! 

icon-date
Xuất bản : 06/09/2022 - Cập nhật : 06/09/2022