logo

Fond đi với giới từ gì?

Câu trả lời đúng nhất: Trong Tiếng Anh, Fond đi với giới từ of mang nghĩa là thích một ai đó hoặc một cái gì đó rất nhiều. Nói cách khác, “Fond” có nghĩa là có cảm tình với ai đó hoặc điều gì đó hoặc thích một hoạt động, “Of” nghĩa là “sự liên quan, kết nối với cái gì đó”. 

Để tìm hiểu rõ hơn về câu hỏi Fond đi với giới từ gì? Mời các bạn đến với nội dung sau đây nhé!


1. Fond là gì?

- Theo từ điển Cambridge, Fond có một số nghĩa như sau:

+ to like someone or something very much; to like doing something (thích một ai đó hoặc một cái gì đó rất nhiều)

Ví dụ:

She was very fond of horses. (Cô ấy rất thích ngựa.)

"I'm very fond of you, you know," he said. (“Tôi rất thích bạn, bạn biết đấy,” anh nói.)

My brother is fond of pointing out my mistakes. (Anh trai tôi thích chỉ ra những sai lầm của tôi)

+ A fond belief/hope: một niềm tin yêu / hy vọng

Ví dụ:

- Something that you would like to be true but that is probably not. (điều gì đó mà bạn muốn là đúng nhưng điều đó có lẽ không phải.)

- I waited at home all evening in the fond hope that he might call. (Tôi đã đợi ở nhà cả buổi tối với hy vọng anh ấy có thể gọi điện.)

- The king was very fond of these three and trusted them. (Nhà vua rất quý ba người này và tin tưởng họ.)

>>> Tham khảo: Satisfied đi với giới từ gì?


2. Fond đi với giới từ gì?

fond đi với giới từ gì

- Trong tiếng Anh, fond chỉ đi với giới từ of

- Fond of  trong Tiếng Việt là yêu thích một cái gì đó. Fond Of là một cụm tính từ được kết hợp từ một tính từ “Fond” và một giới từ “Of”. Trong đó, “Fond” có nghĩa là có cảm tình với ai đó hoặc điều gì đó hoặc thích một hoạt động, “Of” nghĩa là “sự liên quan, kết nối với cái gì đó”

- Theo sau Fond of là Verb-ing với ý nghĩa là thích hoặc làm điều gì đó thường xuyên.

- Cấu trúc:

fond of somebody/something or (doing) something: thích ai đó hoặc cái gì đó

- Ví dụ:

While he was not particularly fond of the monastic life, the Dominicans were famous for offering a thorough education. (Trong khi ông không đặc biệt thích cuộc sống tu viện, các Dominicans nổi tiếng là cung cấp một nền giáo dục kỹ lưỡng.)

Historical figures - as historians are too fond of reminding one another - are often remarkably ill-informed. (Các nhân vật lịch sử - như các nhà sử học quá thích nhắc nhở nhau - thường bị thiếu thông tin một cách đáng kể.)

However, he became fonder of them during filming because of their popularity with fans. (Tuy nhiên, anh ấy đã trở thành người theo dõi họ trong quá trình quay phim vì sự nổi tiếng của họ với người hâm mộ.)

I am naturally fond of all animals, and try to avoid hurting them. (Tôi tự nhiên thích tất cả các loài động vật, và cố gắng tránh làm tổn thương chúng.)

>>> Tham khảo: Spend đi với giới từ gì?


3. Các từ đồng nghĩa với fond of trong tiếng anh

a. Like

Ví dụ:

I like her, but it is just one-sided love. It’s so painful, but I can’t stop myself. (Tôi thích cô ấy, nhưng đó chỉ là tình yêu đơn phương. Đau quá lòng, nhưng tôi không thể ngăn mình yêu cô ấy.)

b. Prefer

Ví dụ:

I prefer to live in the city instead of the countryside as urban areas will increase the rate of landing a well-paid job for students like me.  (Tôi thích sống ở thành phố thay vì sống ở nông thôn vì các khu vực thành thị sẽ làm tăng tỷ lệ tìm được việc làm được trả lương cao cho những sinh viên như tôi.)

c. Be keen on

Ví dụ:

I’m keen on visiting Da Nang. It has a wide range of specialties with unique tastes that you can only enjoy when visiting this place. ( Tôi mong muốn đến thăm Đà Nẵng. Ở đây có rất nhiều loại đặc sản với hương vị độc đáo mà các bạn chỉ có thể thưởng thức khi đến thăm nơi này.)

d. Be my cup of tea

Ví dụ:

Located opposite the beach, our new hotel has a gorgeous view of the sea which is my cup of tea.  (Nằm đối diện với bãi biển, khách sạn mới của chúng tôi có một tầm nhìn tuyệt đẹp, đó là thứ tôi thích nhất.)

e. Be a big fan of

Ví dụ:

Well, I’d have to say that I’m not a big fan of perfume. And I guess the reason is that its price is exorbitant for a student like me who can afford it. (Chà, tôi phải nói rằng tôi không phải là một fan cuồng của nước hoa. Và tôi đoán lý do là giá của nó là khá cao đối với một sinh viên như tôi có thể mua được.)

f. Be into

Ví dụ:

I’m totally into the city I’m resident in. And I guess the reason probably is that I find my shopping very convenient since the shopping malls and markets are within my reach.  (Tôi hoàn toàn thích thành phố mà tôi đang sống. Và tôi đoán có lẽ lý do là tôi thấy việc mua sắm của mình rất tiện lợi vì các trung tâm mua sắm và chợ đều gần chỗ tôi ở.)

--------------------------------------

Trên đây Top lời giải đã cùng các bạn trả lời câu hỏi "Fond đi với giới từ gì?" và cung cấp kiến thức về tính từ "Fond" trong Tiếng Anh. Chúng tôi hi vọng các bạn đã có kiến thức hữu ích khi đọc bài viết này, chúc các bạn học tốt!

icon-date
Xuất bản : 06/09/2022 - Cập nhật : 06/09/2022