logo

Crowded đi với giới từ gì?

Câu trả lời đúng nhất: Trong Tiếng Anh, Crowded đi đi với giới từ with. Crowded with được hiểu là sự đông đúc, đông người tại một địa điểm nào đó. Crowded được sử dụng rất nhiều trong văn nói và viết. 

Vậy để hiểu rõ hơn về câu hỏi này mời các bạn đến với nội dung sau đây cùng Toploigiai nhé!


1. Crowded nghĩa là gì?

Trong Tiếng Anh, crowded đóng vai trò là tính từ mang nghĩa là

- Full of people: đông kín người, đông đúc.

+ Ví dụ:

As Christmas gets closer, the shops get more and more crowded. (Giáng sinh càng đến gần, các cửa hàng ngày càng đông đúc hơn.)

As Christmas draws nearer, the shops start to get unbearably crowded. (Khi Giáng sinh đến gần, các cửa hàng bắt đầu đông đúc không thể chịu nổi.)

Chen gave her a nod of recognition across the crowded room. (Chen gật đầu công nhận cô trong căn phòng đông đúc.)

A few kilometres from the crowded beaches of Spain's Mediterranean coast, many once-thriving villages stand deserted and in ruins. (Cách những bãi biển đông đúc ở bờ biển Địa Trung Hải của Tây Ban Nha vài km, nhiều ngôi làng từng phát triển mạnh mẽ vẫn còn hoang vắng và đổ nát.)

Don't go there in the peak season - it'll be hot and crowded. (Đừng đến đó vào mùa cao điểm - sẽ rất nóng và đông đúc.)

- Đầy, tràn đầy

+ Ví dụ:

Life crowded with great events (cuộc đời đầy những sự kiện lớn)

- Chật ních

+ Ví dụ:

To be crowded for time (không có thời gian rảnh)

>>> Tham khảo: Fond đi với giới từ gì?


2. Crowded đi với giới từ gì?

- Giới từ thường đi cùng với Crowded là giới từ With. Ý nghĩa: chỉ một địa điểm đông kín người, địa điểm đông đúc, trật hẹp.

- Công thức chung:

Crowded with (someone or something)

- Ví dụ:

Because this room is totally crowded with people, we're moving everyone into the auditorium. (Bởi vì căn phòng này rất đông người, chúng tôi đang di chuyển mọi người vào khán phòng.)

I had crowded my suitcase with so much stuff that I couldn't get it closed.( Tôi đã chất đầy vali của mình với quá nhiều thứ mà tôi không thể đóng nó lại.)

The master bedroom would be too weird, too crowded with marital ghosts for comfort.( Phòng ngủ chính sẽ quá kỳ lạ, quá đông đúc với những bóng ma hôn nhân để tạo sự thoải mái.)

I have noticed that over time Blogs can become crowded with the same old pictures, and the same old written content.( Tôi nhận thấy rằng theo thời gian, các blog có thể trở nên đông đúc với những bức ảnh cũ giống nhau và cùng một nội dung được viết cũ.)

>>> Tham khảo: Satisfied đi với giới từ gì?


3. Một số tính từ đi với giới từ with tương tự như Crowded

- Một số tính từ đi với giới từ with được  dùng phổ biến trong Tiếng Anh như:

Số thứ tự Tính từ Nghĩa
1 impreѕѕed ᴡith ấn tượng ᴠới
2 patient ᴡith kiên trì ᴠới
3 ᴄonѕiѕtent ᴡith kiên trì ᴠới
4 buѕу ᴡith bận ᴠới ᴄái gì
5 angrу ᴡith tứᴄ giận ᴠới
6 aѕѕoᴄiated ᴡith link ᴠới
7 bored ᴡith ᴄhán ᴠới
8 bleѕѕed ᴡith maу mắn
9 ᴄontent ᴡith hài lòng ᴠới
10 ᴄroᴡded ᴡith đông đúᴄ
11 diѕappointed ᴡith thất ᴠọng ᴠới
12 fed up ᴡith ᴄhán ngấу
13 familiar ᴡith quen thuộᴄ ᴠới
14 furiouѕ ᴡith tứᴄ giận ᴠới
15 ok ᴡith ổn ᴠới
16 pleaѕed ᴡith hài lòng ᴠới
17 popular ᴡith thông dụng ᴠới
18 ѕatiѕfied ᴡith hài lòng ᴠới

Ví dụ :

I am bleѕѕed ᴡith ѕtrong health. (Tôi maу mắn ᴠì ᴄó ѕứᴄ khỏe tốt. )

Thiѕ ᴄitу iѕ alᴡaуѕ ᴄroᴡded ᴡith touriѕtѕ.(Thành phố nàу lúᴄ nào ᴄũng đông đúᴄ kháᴄh du lịᴄh) .

Are уou familiar ᴡith thiѕ ѕуѕtem? (Bạn đã quen ᴠới thiết bị nàу ᴄhưa ? )

Many of the listeners surveyed said that they were not satisfied with the station's programmes. (Nhiều thính giả được khảo sát cho biết họ không hài lòng với các chương trình của đài.)

The teacher's decision to finish class early was popular with the students. (Quyết định kết thúc lớp học sớm của giáo viên đã được các học sinh yêu thích.)


4. Một số từ liên quan đến Crowded

- Từ đồng nghĩa

awash , brimful , brimming , chock-full , clean , close , compact , crammed , cramped , crushed , dense , elbow-to-elbow , filled to the rafters , fit to bust , full , full house , full up , huddled , jammed , jam-packed , loaded , lousy with , massed , mobbed , mob scene , overflowing , packed , populous , sardined , sold out , sro , standing room only , stiff with , stuffed , swarming , teeming , thick , thickset , thronged , tight , topped off , up to here , up to the hilt , wall-to-wall , confining , narrow , snug , cluttered , fussy , congested , filled , impacted , serried

- Từ trái nghĩa

empty , uncongested , uncrowded , unfilled , incompact , loose

----------------------------------------

Trên đây Top lời giải đã cùng các bạn trả lời câu hỏi "Crowded đi với giới từ gì?" và cung cấp kiến thức về cách sử dụng động từ "crowded" trong Tiếng Anh. Chúng tôi hi vọng các bạn đã có kiến thức hữu ích khi đọc bài viết này, chúc các bạn học tốt! 

icon-date
Xuất bản : 06/09/2022 - Cập nhật : 06/09/2022