logo

Succeeded đi với giới từ gì?

Câu trả lời đúng nhất: Trong Tiếng Anh, “Succeeded” ѕẽ đi kèm ᴠới giới từ “in” trong cấu trúc “Succeeded in + danh từ/Ving”. Mang nghĩa là sự thành công, đạt được kết quả như mong muốn. 

Để tìm hiểu rõ hơn về câu hỏi Succeeded đi với giới từ gì? Mời các bạn đến với nội dung sau đây nhé!


1. Succeeded là gì?

-  Succeeded: /səkˈsiːd/ là quá khứ đơn và quá khứ phân từ của từ succeed. Succeeded vừa là một ngoại động từ và cũng là một nội động từ.

- Theo từ điển Cambridge, Succeeded có nghĩa là : the achieving of the results wanted or hoped for ( việc đạt được kết quả mong muốn hoặc hy vọng)

- Ví dụ:

The success of almost any project depends largely on its manager. (Sự thành công của hầu hết mọi dự án phụ thuộc phần lớn vào người quản lý của nó.)

I've been trying to persuade her to take on more people, but so far without success. (Tôi đã cố gắng thuyết phục cô ấy nhận nhiều người hơn, nhưng cho đến nay vẫn chưa thành công.)

I'm not having much success in communicating with him at the moment. (Tôi không có nhiều thành công trong việc giao tiếp với anh ấy vào lúc này.)

The success rate for this operation is very low. (Tỷ lệ thành công cho hoạt động này là rất thấp.)

>>> Tham khảo: Well-known đi với giới từ gì?


2. Succeeded đi với giới từ gì?

- Trong tiếng Anh, từ “succeed” thường sẽ đi kèm với giới từ “in”

- Cấu trúc:  “succeed in + danh từ/Ving”. Mang nghĩa là thành công trong việc gì đó

Ví dụ:

He succeeded in fixing his car. ( Anh ấy đã thành công sửa chiếc xe hơi của mình.)

“It’s hard to succeed in the stock market world.” ( Khó để thành công trong thế giới chứng khoán.)

You need to be pretty tough to succeed in the property world. ( Bạn cần phải khá cứng rắn để thành công trong thế giới bất động sản.)

I will succeed in learning English. (Tôi sẽ thành công trong việc học tiếng Anh.)

we will try to succeed in improving our weaknesses (Chúng tôi sẽ cố gắng thành công trong việc cải thiện điểm yếu của mình)

They want to succeed in everything they do. (Họ muốn thành công trong mọi việc họ làm.)

He succeeds in developing a website. (Anh ấy thành công trong việc phát triển một trang web.)

She succeeds in achieving her dream of running her own business. (Cô ấy thành công trong việc đạt được ước mơ điều hành công việc kinh doanh của riêng mình.)

>>> Tham khảo: Worried đi với giới từ gì?

Succeeded đi với giới từ gì

3. Những từ tiếng Anh đi với giới từ for tương tự như Succeeded

- To believe in something/somebody : tin tưởng cái gì / vào ai

Ví dụ: Gradually, since her divorce, she's beginning to believe in herself again. (Dần dần, kể từ khi ly hôn, cô ấy bắt đầu tin vào bản thân mình trở lại.)

- To delight in something : phấn khích về cái gì

Ví dụ: I don’t understand. I hate how he delights in making others feel bad. (

Tôi không hiểu tại sao. Tôi ghét cách anh ta thích thú khi khiến cho người khác cảm thấy tồi tệ.)

- To employ in something : sử dụng về cái gì

Ví dụ:

The guy she met wasn't employed in company and was looking for a sugar mama. (Người đàn ông cô gặp không làm việc trong công ty và đang tìm kiếm một người mẹ bán đường.)

– to encourage somebody in something : cổ vũ khuyến khích ai làm cái gì

– to discourage somebody in something : làm ai nản lòng

– to help somebody in something : giúp ai việc gì

– to include something in something : gộp cái gì vào cái gì

– to indulge in something : chìm đắm, say mê trong cái gì

– to instruct somebody in something : chỉ thị ai việc gì

– to invest something in something : đầu tư cái gì vào cái gì

– to involved in something : dính lứu vào cái gì

– to persist in something : kiên trì trong cái gì

– to share in something : chia sẻ cái gì

– to share something with somebody in something : chia sẻ cái gì với ai

– to deal in : buôn bán (cái gì)

– to fail in : thất bại (trong một hoạt động hay khi làm gì)

– to speak in (English) : nói bằng (tiếng Anh)

– to join in : tham gia vào, gia nhập vào

– to take part in: tham gia vào

– to participate in : tham gia

– to get in a taxi : lên xe taxi

– to arrive in : đến (một nơi, một khu vực địa lý rộng lớn như: thành phố, quốc gia, … )


4. Các từ đồng nghĩa với succeeded trong Tiếng Anh

- verb

accomplish, achieve, acquire, arrive, avail, benefit, be successful, carry off, come off, conquer, distance, do all right, do the trick, earn, flourish, fulfill, gain, get, get to the top, grow famous, hit, make a fortune, make good, make it, make out, obtain, outdistance, outwit, overcome, possess, prevail, profit, prosper, pull off, realize, reap, receive, recover, retrieve, score, secure, surmount, thrive, triumph turn out, vanquish, win, work, worst, accede, assume, be subsequent come into, come into possession, come next, displace, ensue, enter upon, follow, follow after, follow in order, go next, inherit, postdate, replace, result, supersede, supervene, supplant, take over, get ahead, get on, go far, rise, come off, go, go over, pan out, work out, attain, click, paste.

---------------------------------------

Trên đây Top lời giải đã cùng các bạn trả lời câu hỏi "Succeeded đi với giới từ gì?" và cung cấp kiến thức về tính từ "Succeeded" trong Tiếng Anh. Chúng tôi hi vọng các bạn đã có kiến thức hữu ích khi đọc bài viết này, chúc các bạn học tốt! 

icon-date
Xuất bản : 06/09/2022 - Cập nhật : 06/09/2022