logo

Well-known đi với giới từ gì?

Câu trả lời đúng nhất: Well-known đi với giới từ for mang nghĩa  được biết đến hoặc công nhận bởi nhiều người, sự nổi tiếng. Để tìm hiểu rõ hơn về từ động từ Well-known. Cùng Top lời giải tìm hiểu kĩ hơn qua bài viết dưới đây!


1. Well-known là gì?

- Theo từ điển Cambridge, Fond có nghĩa là: known or recognized by many people ( được nhiều người biết đến hoặc công nhận hay nói cách khác là sự nổi tiếng)

- Ví dụ:

Mу teaᴄher iѕ ᴡell-knoᴡn for being a good piano plaуer. (Giáo viên của tôi được biết đến là người biết chơi đàn giỏi)

Although it was well-known that rice is mainly self-pollinating, it was also known that some cross-pollination can take place. (Mặc dù người ta đã biết rõ rằng cây lúa chủ yếu là tự thụ phấn, người ta cũng biết rằng một số quá trình thụ phấn chéo có thể xảy ra.)

The proposed method uses well-known theoretical procedures that are similar to those used in the serial link approach. (Phương pháp được đề xuất sử dụng các thủ tục lý thuyết nổi tiếng tương tự như các thủ tục được sử dụng trong phương pháp liên kết nối tiếp.)

The advantage of this is that solutions to the hypergeometric equation are well-known. (Ưu điểm của điều này là các giải pháp cho phương trình siêu đẳng đã được biết đến nhiều.)

>>> Tham khảo: Succeeded đi với giới từ gì?


2. Well-Known đi với giới từ gì?

- Trong tiếng Anh, well-known chỉ đi với giới từ for

- Well-known for: nổi tiếng về thứ gì đó

- Ví dụ:

The restaurant is well known for its friendly atmosphere and excellent service. (Nhà hàng nổi tiếng với bầu không khí thân thiện và dịch vụ tuyệt vời.)

The Moody Blues, for example, are well-known for their use of symphonic elements. (Moody Blues, ví dụ, nổi tiếng với việc sử dụng các yếu tố giao hưởng.)

They produce some of New Zealand’s most respected products and are well-known for their pioneering wine brands. (Họ sản xuất một số sản phẩm có uy tín nhất của New Zealand và nổi tiếng với các thương hiệu rượu vang tiên phong của họ.)

It is well-known for a local sheep breed: close encounters with flocks of sheep are very common near the house. (Nó nổi tiếng với một giống cừu địa phương: những cuộc gặp gỡ gần gũi với những đàn cừu ở gần nhà là rất phổ biến.)

Faber is well-known for his contrarian investment approach and is a regular speaker at events around the world. (Faber nổi tiếng với cách tiếp cận đầu tư trái ngược và là diễn giả thường xuyên tại các sự kiện trên thế giới.)

well-known đi với giới từ gì

>>> Tham khảo: Spend đi với giới từ gì?


3. Phân biệt Famous và well-known

- Famous và well-known đều có nghĩa là nổi tiếng, được nhiều người biết đến. Tuy nhiên well-known ở trong phạm vi nhỏ hơn famous. Một người hay vật well-known thì họ được ít người biết đến hơn là famous và trong khu vực nhỏ hơn famous.

 Ví dụ:

New York is a famous city. (New York là một thành phố nổi tiếng).

- Well-known có thể được viết với gạch nối hay không gạch nối. Người ta thường dùng well-known có gạch nối khi nó đứng trước một danh từ và không dùng gạch nối khi well-known đứng sau một động từ.

Ví dụ:

 His book became very well known. (Cuốn sách của anh ấy trở nên rất nổi tiếng).

Her father took her to the well-known lawyer in Kensington street. (Cha cô dẫn cô tới một luật sư nổi tiếng trên đường Kensington).


4. Những từ tiếng Anh đi với giới từ for tương tự như Well-known

Sau đây, chúng ta cùng tìm hiểu những từ tiếng Anh đi với giới từ for để có thể sử dụng tiếng Anh thành thạo nhất nhé.

- Anxious for, about (adj): lo lắng

- Available for sth (adj): có sẵn (cái gì)

- Bad for (adj): xấu cho

- Call for sb (v): kêu người nào đó, cho gọi ai đó, yêu cầu gặp ai đó

- Call for sth (v): cần cái gì đó

- Convenient for (adj): thuận lợi cho

- Dangerous for (adj): nguy hiểm cho

- Difficult for sb (adj): khó cho ai

- Eager for sth (adj): háo hức với cái gì

- Famous for sth (adj): nổi tiếng vì cái gì

- Fit for sb/sth (v): hợp với ai/cái gì

- Good for (adj): tốt cho

- Grateful for sth (adj): biết ơn về việc…

- Greedy for (adj): tham lam…

- Helpful/ useful for (adj): có ích / có lợi

- Invalid for sth (adj): không có giá trị về cái gì

- Late for (adj): trễ với…

- Liable for sth (adj): có trách nhiệm về pháp lý

- Look for sb/sth (v): tìm kiếm ai đó/ cái gì đó

- Necessary for (adj): cần thiết cho

- Not care for sb/sth (v): không thích một ai hay một điều gì đó

- Pay for (v): trả giá cho

- Perfect for (adj): hoàn hảo cho

- Prepare for (v): chuẩn bị cho

- Qualified for (adj): có khả năng, đủ tiêu chuẩn cho

- Ready for sth (adj): sẵn sàng cho việc gì

- Responsible for sth (adj): có trách nhiệm về việc gì

- Search for (v): tìm kiếm

- Sorry for (adj): xin lỗi / lấy làm tiếc cho

- Stand for (v): viết tắt cho

- Sufficient for sth (adj): vừa đủ cái gì

- Suitable for (adj): thích hợp cho

- Thankful for sb (adj): cám ơn ai

- Valid for sth (adj): giá trị về cái gì?

-------------------------------------

Trên đây Top lời giải đã cùng các bạn trả lời câu hỏi "Well-known đi với giới từ gì?" và cung cấp kiến thức về tính từ "Well-known" trong Tiếng Anh. Chúng tôi hi vọng các bạn đã có kiến thức hữu ích khi đọc bài viết này, chúc các bạn học tốt! 

icon-date
Xuất bản : 06/09/2022 - Cập nhật : 06/09/2022