logo

Fall đi với giới từ gì?

Câu trả lời chính xác nhất: Fall có nghĩa là ngã, nhưng khi đi với những giới từ khác nhau thì chúng có những ý nghĩa khác nhau, và Fall đi với giới từ sau:

Fall in (love with somebody) Phải lòng ai đó
Fall down Đổ xuống, quỵ xuống
Fall on/ upon Rủ xuống, buông xuống
Fall away/off Dốc xuống
Fall out of Rơi, ngã (rơi khỏi giường, ghế…)
Fall into Rơi vào (nợ nần, vòng tay ai đó…)
Fall under Được liệt vào, được xếp loại vào
Fall for Bịp bợm, bị chơi xỏ, bị lừa bịp
Fall among Tình cờ ngã vào đám (người nào…)
Fall behind Bị thụt lùi, bị tụt lại đằng sau, bị bỏ xa
Fall through Hỏng, thất bại
Fall for Bị lừa bịp
Fall for somebody Yêu thích ai
Fall out Bong ra, rụng ra
Fall apart Vỡ vụn
Fall over Vấp phải cái gì
Fall across Tình cờ gặp ai
Fall out with sb over sth Mâu thuẫn với ai về chuyện gì

Để giúp các bạn hiểu hơn về câu hỏi Fall đi với giới từ gì?, Toploigiai đã mang tới bài mở rộng sau về động từ “fall”, mời các bạn cùng tham khảo.


1. Nghĩa của động từ Fall

Fall /fɔ:l/  là một ngoại động từ khá là dễ dùng trong tiếng Anh. Đây là một động từ “đa-zi-năng” bởi bản thân nó có thể ghép được với nhiều từ khác để tạo thành những cụm động từ mang nhiều nghĩa khác nhau. Ngay cả khi ở dạng quá khứ của Fall hay phân từ II của Fall thì nó cũng làm rất tốt vai trò của mình. Tuy nhiên bạn phải lưu ý tùy từng ngữ cảnh mà chia cho đúng dạng của nó. Vì đây là động từ bất quy tắc, tùy theo nó ở thể nào mà có cách viết khác nhau.

Fall /fɔ:l/  khi đứng một mình chỉ mang ý nghĩa là rơi, ngã, sa sút hoặc đi xuống, giảm xuống,… Tùy từng trường hợp mà bạn dịch thế nào cho phù hợp với ngữ cảnh. Khi ở dạng quá khứ của fall, thì nghĩa của nó cũng sẽ không thay đổi. Chỉ trừ việc diễn tả nội dung của sự việc đã xảy ra.

Fall đi với giới từ gì

- Ngã xuống, rơi xuống (do tai nạn)

Ex: He fell badly and broke his leg. (Anh ấy bị ngã rất đau và gãy chân)

- Đi xuống, giảm xuống (về kích cỡ, số lượng, sức)

Ex: Petrol price fell sharply this week. (Giá xăng xuống mạnh tuần này)

>>> Tham khảo: Worried đi với giới từ gì?


2. Cách phát âm từ Fall:

Phát âm fall trong tiếng Anh Anh: UK /fɔːl/

Phát âm fall trong tiếng Anh Mỹ: US /fɑːl/

>>> Tham khảo: Well-known đi với giới từ gì?


3.  Cách chia động từ Fall

- Động từ Fall thì hiện tại đơn (Simple present): 

Ngôi I/You/We/They/Nsố nhiều She/He/It/Nsố ít
Cách chia động từ Fall Fall Falls

- Động từ Fall thì hiện tại tiếp diễn (Present continuous):

Ngôi I/You/We/They/Nsố nhiều She/He/It/Nsố ít
Cách chia động từ Fall

Am falling (I)

Are falling (You/We/They/Nsố nhiều)

Is falling

 

- Động từ Fall ở thì quá khứ đơn (Past simple):

Quá khứ của Fall được chia thành Fell giống như bảng chia động từ dưới đây:

Ngôi I/You/We/They/Nsố nhiều

She/He/It/Nsố ít

Cách chia động từ Fall Fell

- Động từ Fall ở thì quá khứ tiếp diễn (Past continuous):

Ngôi You/We/They/Nsố nhiều I/She/He/It/Nsố ít
Cách chia động từ Fall Were falling Was falling

- Động từ Fall ở thì hiện tại hoàn thành (Present perfect):

Ngôi I/You/We/They/Nsố nhiều She/He/It/Nsố ít
Cách chia động từ Fall Have fallen Has fallen

- Động từ Fall ở thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present perfect continuous):

Ngôi I/You/We/They/Nsố nhiều She/He/It/Nsố ít
Cách chia động từ Fall Have been falling Has been falling

- Động từ Fall ở thì quá khứ hoàn thành (Past perfect):

Ngôi I/You/We/They/Nsố nhiều She/He/It/Nsố ít
Cách chia động từ Fall Had fallen

- Động từ Fall ở thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past perfect continuous):

Ngôi I/You/We/They/Nsố nhiều She/He/It/Nsố ít
Cách chia động từ Fall Had been falling

- Động từ Fall ở thì tương lai đơn (Simple future):

Ngôi I/You/We/They/Nsố nhiều She/He/It/Nsố ít
Cách chia động từ Fall Will fall

- Động từ Fall ở thì tương lai hoàn thành (Future perfect):

Ngôi I/You/We/They/Nsố nhiều She/He/It/Nsố ít
Cách chia động từ Fall Will have fallen

4. Fall đi với giới từ gì?

Khi Fall đi kèm một động từ khác thì nó sẽ là một cụm động từ. Các động từ đi kèm với Fall không nhiều và cách sử dụng khá đơn giản. Hơn nữa những động từ ghép với Fall đều là những động từ dễ nhớ. Dưới đây là bộ cụm động từ thích hợp bạn có thể tham khảo.

fall down /fɔ:ldaʊn/ : rơi, ngã (xuống một vị trí thấp hơn như ngã cầu thang, ngã xuống hố hoặc xuống núi).

fall over /fɔ:l’əʊvə[r]/ : vấp phải (một vật gì đó).

fall off /fɔ:lɔ:f/ : ngã (từ một vị trí trên cao nào đó như ngã ngựa, ngã xe đạp, ngã từ cái thang xuống).

fall out of /fɔ:laʊtəv/ : rơi/ngã ra khỏi (giường, máy bay, cửa sổ, không còn yêu ai nữa).

fall into /fɔ:l:’intə/ : rơi vào (cái hố, giường, vòng tay của ai, nợ nần).

fall in love (with somebody) /fɔ:linlʌv/ : yêu ai

fall apart /fɔ:lə’pɑ:t/ : vỡ vụn thành từng mảnh

fall back on (upon) /fɔ:lbækɒn/ : phải cần đến, phải cầu đến

fall behind /fɔ:lbi’haind/ : bị bỏ xa (vi)

fall for /fɔ:lfə[r]/  : bị lừa bịp

fall for sb : yêu thích ai

fall off /fɔ:lɒf/ : giảm xuống

fall out /fɔ:laʊt/ : bong ra, rụng ra

fall out with sb over sth: mâu thuẫn với ai về chuyện gì

fall over /fɔ:l’əʊvə[r]/ : vấp ngã

fall through /fɔ:lθru:/ : hỏng, thất bại

----------------------------

Trên đây là bài tìm hiểu của Toploigiai về câu hỏi Fall đi với giới từ gì? Hi vọng thông qua bài viết trên bạn sẽ biết cách sử dụng động từ Fall sao cho hợp lý và làm tốt các bài tập môn Anh. Chúc bạn học tốt!

icon-date
Xuất bản : 10/09/2022 - Cập nhật : 10/09/2022