logo

Quá khứ phân từ của Sell

icon_facebook

Câu trả lời đúng nhất: Quá khứ phân từ của sell là sold diễn tả hành động đưa một cái gì cho ai đó để đổi lấy tiền, tức là bán một cái gì đó.

Vậy Sell là gì? Cách dùng sell như thế nào? Hãy để Toploigiai cùng bạn tìm hiểu cụ thể hơn trong bài viết dưới đây.

Quá khứ phân từ của sell

1. Sell là gì?

Sell vừa là một nội động từ, ngoại động từ diễn tả hành động đưa một cái gì cho ai đó để đổi lấy tiền, tức là bán một cái gì đó.

Ví dụ:

- Her father went bankrupt and the family had to sell their home.

Bố của cô ấy phá sản và gia đình phải bán đi căn nhà của họ

- Shareholders agreed to sell the company.

Các cổ đông đã đồng ý bán công ty.

>>> Xem thêm: Quá khứ phân từ của Pay


2. Quá khứ phân từ của Sell

- Cách chia động từ sell theo bảng sau: 

STT

Động từ

Quá khứ đơn

Quá khứ phân từ

Nghĩa của động từ

1

sell

sold

sold

bán

- Cụ thể:

Sell là dạng quá khứ của sold. Dùng sold trong câu khi muốn diễn tả một hành động, một sự việc đã xảy ra trong quá khứ. Đặc biệt hành động đó đã chấm dứt hẳn trong quá khứ và kết quả của nó không còn liên quan đến hiện tại. Nếu như khi dùng sell trong câu, bạn phải chú ý chia động từ tùy theo danh từ trước nó là số ít hay số nhiều. Thì đối với sold bạn có thể sử dụng nó cho bất cứ danh từ nào, bởi vì đây là động từ đã chia ở thì quá khứ.

Ví dụ:

+ The stall sells drinks and snacks. (Gian hàng bán đồ uống và đồ ăn nhẹ.)

+ The government sold spending cuts to the public as a way to get the economy growing again. (Chính phủ bán cắt giảm chi tiêu cho công chúng như một cách để đưa nền kinh tế tăng trưởng trở lại)

Sold là quá khứ phân từ của sell.  Về ngữ nghĩa, sell có nghĩa giống hệt sold. Bạn chỉ dùng sold trong khi muốn diễn tả sự việc bán đã xảy ra trong quá khứ. Đặc biệt hành động đó đã chấm dứt hẳn trong quá khứ và kết quả không còn liên quan đến hiện tại. Nếu như khi dùng sell trong câu ta phải chú ý động từ tùy theo danh từ trước nó là số ít hay số nhiều. Thì đối với sold bạn có thể sử dụng nó cho bất cứ danh từ nào, bởi vì đây là động từ đã chia ở quá khứ.

Ví dụ:

+  I have just sold a T-shirt yesterday .

( Tôi vừa bán một chiếc áo phông thun ngày ngày hôm qua ) .

+ My grandfather had sold old things at a high price .

( Ông tôi đã bán những đồ cũ với một cái giá cao ) .

- Những động từ bất quy tắc tương tự với Sell

Động từ nguyên thể Quá khứ đơn Quá khứ phân từ
Tell Told Told
Foretell Foretold Foretold
Upsell Upsold Upsold

>>> Xem thêm: Quá khứ phân từ của Lose


3. Một số cách dùng của sell

a. Sell something: bán cái gì đó

Ví dụ :

+ Do you sell organic products?

Bạn có bán các sản phẩm hữu cơ không ?

+ We sell these little old books at €2 each.

Chúng tôi bán một ít sách cũ này với giá 2€ cho mỗi cuốn

b. Sell yourself (something) to somebody: thuyết phục ai đó rằng một cái gì đó là một ý tưởng tốt, dịch vụ, sản phẩm, v.v.; thuyết phục ai đó rằng bạn là người phù hợp cho một công việc, vị trí, v.v..

 Ví dụ:

+ Now we have to try and sell the idea to the board of directors in the next presentation.

Bây giờ chúng ta phải thử và thuyết phục ý tưởng tới ban giám đốc trong buổi thuyết trình sắp tới.

+ It’s really crucial for you to sell yourself at a job interview.

Việc giới thiệu bản thân mình tại một buổi phỏng vấn công việc là thật sự quan trọng.


4. Thành ngữ đi với sell

- Be sold on something : rất nhiệt tình về điều gì đó

Ví dụ :

+ Investors were really sold on the idea you presented yesterday. If this contract is successful, I will consider promoting you.

Các nhà đầu tư thực sự rất thích cái ý tưởng bạn trình bày ngày hôm qua. Nếu dự án thành công, tôi sẽ xem xét đến việc thăng chức cho bạn.

- Sell like hot cakes: bán đắt như tôm tươi

Ví dụ :

+ On this summer season I guarantee ice cream will sell like hot cakes

Vào mùa hè này tôi đảm bảo rằng kem sẽ bán đắt như tôm tươi

- sell somebody down the river: đối xử tồi tệ hoặc không công bằng với người nào đó mà bạn đã hứa sẽ giúp đỡ.

Ví dụ :

+ He gives me word that he will text me first every day. But I keep waiting for his message and I get nothing. He is selling me down the river.

Anh ấy nói với tôi rằng anh ấy sẽ nhắn tin cho tôi trước mỗi ngày. Nhưng tôi cứ chờ đợi tin nhắn của anh ấy và tôi không nhận được gì. Anh ta đang nhấn chìm tôi xuống sông.

- sell your soul (to the devil): bán linh hồn cho quỷ

Ví dụ :

+ I don’t believe that you caused those things. You cheat me to rob my house, then tell a lie to my parents you will get married to me. But in fact, you had a wife. You really sold your soul to the devil.

Tôi không tin rằng bạn đã gây ra những điều đó. Anh lừa em để cướp nhà của em, sau đó nói dối bố mẹ em là sẽ làm đám cưới với em. Nhưng trên thực tế, anh đã có một người vợ. Anh thực sự đã bán linh hồn của bạn cho quỷ dữ.

-------------------------------------

Trên đây Toploigiai đã cùng các bạn tìm hiểu quá khứ phân từ của sell và cung cấp kiến thức về cấu trúc và cách sử dụng của sell trong Tiếng Anh. Chúng tôi hi vọng các bạn đã có kiến thức hữu ích khi đọc bài viết này, chúc các bạn học tốt!

icon-date
Xuất bản : 23/08/2022 - Cập nhật : 23/08/2022

Câu hỏi thường gặp

Đánh giá độ hữu ích của bài viết

😓 Thất vọng
🙁 Không hữu ích
😐 Bình thường
🙂 Hữu ích
🤩 Rất hữu ích
image ads