logo

Cụm từ Go above and beyond nghĩa là gì?

Nghĩa của cụm từ "Go above and beyond" ?

Cụm từ Go above and beyond nghĩa là gì?

Giải thích nghĩa của cụm từ "Go above and beyond" 

Nhiều hơn mức cần thiết, thêm cái gì đó, đi quá trách nhiệm, làm nhiều hơn yêu cầu…


Ví dụ:

I ‘ve gone above and beyond the call of duty.

–>Anh đã đi quá trách nhiệm của mình.

That means going above and beyond what’s called for.

–>Điều này nghĩa là phải làm nhiều hơn được yêu cầu.

Her efforts were above and beyond, we appreciate her time.

–>Nỗ lực của cô ấy là ngoài mức cần thiết, chúng tôi đánh giá cao thời gian của cô ấy.

All this extra time is above and beyond her regular hours.

–>Toàn bộ thời gian làm thêm còn nhiều hơn số giờ cô ấy thường làm.

Rescue teams had worked above and beyond the call of duty during the hurricane.

–>Trong suốt thời gian cơn bão hoành hành, các đội cứu hộ đã làm việc thêm ngoài giờ theo tiếng gọi của trách nhiệm.

“Above and beyond” is apart from something, or outside the normal range of something.

–>”Above and beyond” là ngoại trừ hay ngoài phạm vi thông thường của cái gì đó.

Above and beyond working hard all day, he spent his evenings helping in a youth club.

–>Ngoài việc suốt ngày phải làm việc vất vả, anh ấy còn dành các buổi chiều để giúp một câu lạc bộ trẻ.

They are asking for $2 million above and beyond the $10 million it has already been given.

–>Chúng đòi thêm 2 triệu đô ngoài 10 triệu đô đã đưa rồi.

(above and) beyond the call of duty

–>nằm ngoài nhiệm vụ

Draw a salary from us above and beyond the payment for the bussiness

–>Hãy chọn ra một mức lương vượt qua khoảng thu nhập công ty trả cho bạn

They should commitment to the job above and beyond what was expected of them.

–>Họ tỏ ra tận tụy với công việc vượt cả mức người ta chờ đợi ở họ.

Mom, who is now 77, still draws a salaray from us above and beyond the payment for the business

–>Mẹ đã 77 tuổi, vẫn nhận lương từ chúng tôi cộng với khoản trả cho việc mua lại doanh nghiệp.

Besides, there’d never been one moment that I wasn’ t completely aware that Edward Cullen was above and beyond the ordinary.

–>Hơn nữa, chưa bao giờ có một khoảnh khắc nào tôi không nghĩ Edward Cullen vượt trên và vượt xa điều thông thường.

Cùng Top lời giải tìm hiểu thêm về Above nhé:

1. "ABOVE" NGHĨA LÀ GÌ?

Trong tiếng Anh, "Above" thường được sử dụng với ý nghĩa là "ở trên, phía trên, vượt quá...".

Phân biệt "above" và "over"

Cả "above" và "over" đều mang ý nghĩa chung là "bên trên", trong một số trường hợp hai từ này có cách dùng giống nhau. Tuy nhiên hai từ này vẫn có sự khác biệt trong những ngữ cảnh khác. Dưới đây là sự phân biệt cụ thể trong cách dùng của "above" và "over".

- "Above"

Dùng cho nghĩa cao hơn, trên hết. Above thông thường chỉ dùng cho độ cao, nhiệt độ...

Ví dụ:

+ She raised her hand above her head and waved it.

Cô ấy đưa tay lên trên đầu và vẫy vẫy.

+ The summit of Everest is about 8000 metres above sea level.

Đỉnh Everest cao khoảng 8000 mét so với mực nước biển.

- "Over"

Mang nghĩa là bao phủ hẳn lên, hoặc ngang qua. Over lại thường chỉ dùng cho tuổi tác, tốc độ...

Ví dụ:

+ Flocks of birds fly over the sea to find shelter.

Đàn chim bay qua biển tìm nơi trú ẩn.

+ The police said she was driving at over 120 km/h.

Cảnh sát nói rằng cô ấy đang lái xe với tốc độ hơn 120 km/h.

2. CẤU TRÚC VÀ CÁCH DÙNG "ABOVE"

"Above" có những cách sử dụng đa dạng trong Tiếng Anh, đòi hỏi người học cần phải linh hoạt và nhanh nhạy khi gặp phải. Dưới đây là một số cấu trúc và cách dùng phổ biến nhất của “above"

"Above" + Vật cao hơn vật khác

"Above" đi kèm danh từ phía sau với nghĩa "ở trên, cao hơn vật khác" được sử dụng phổ biến nhất trong tất cả các cách dùng.

Ví dụ:

+ He's rented a room above a shop.

Anh ấy đã thuê một phòng ở ngay trên cửa hàng.

+ A crack has started to appear just above the light on the ceiling.

Một vết nứt đã bắt đầu xuất hiện ngay phía trên ánh sáng trên trần nhà.

+ My bedroom is immediately above the kitchen.

Phòng ngủ của tôi ngay phía trên bếp.

"Above" + Nhiệt độ/ Độ cao/ Giá cả

"Above" thường được sử dụng đi kèm với nhiệt độ và độ cao, chỉ sự vượt quá, trên một mức nhiệt độ, giá cả hoặc độ cao nào đó.

Ví dụ:

+ This mountain is 200m above sea level.

Ngọn núi này cao hơn mực nước biển 200m.

+ The price of gold has been above the average recently.

Gần đây, giá vàng đã lên cao hơn mức trung bình.

+ The highest temperature this week was above 40 degrees.

Nhiệt độ cao nhất trong tuần này đã trên mức 40 độ C.

"Above" mang ý nghĩa là "vượt quá, hơn hẳn" (khả năng)

"Above" đôi khi cũng được dùng để chỉ những việc vượt quá khả năng, hoặc vượt trội lên hẳn so với người khác.

Ví dụ:

+ This work is above my capacity, it is very difficult.

Công việc này quá khả năng tôi, nó quá khó.

+ Nam is above all students in my class.

Nam vượt trội hơn tất cả học sinh trong lớp của tôi.

"Above" mang ý nghĩa là "trên tất cả, hơn hết"

"Above" thường mang ý nghĩa là “trên tất cả, trước tiên, hơn hết” khi đi kèm với “all” phía sau. “Above all” có thể sử dụng đứng đầu câu hoặc cuối câu đều được.

Ví dụ:

+ Above all, I’d like to thank my mother.

Trước hết, tôi muốn cảm ơn mẹ của tôi.

+ Value independence and freedom above all.

Độc lập và tự do quý hơn tất cả.

"The Above" mang ý nghĩa là "kể trên, nói trên, đề ra ở trên"

"The Above" đi kèm với một danh từ phía sau đề cập đến vấn đề được nhắc trước đó. "The Above + N" tạo nên một cụm danh từ đóng vai trò là chủ ngữ.

Ví dụ: 

+ The above issue was discussed a lot at the meeting last week.

Vấn đề trên đã được bàn bạc rất nhiều trong cuộc họp tuần trước.

+ This question will be answered in the following sessions.

Câu hỏi trên sẽ được giải đáp trong những buổi học kế tiếp.

3. CÁC CỤM TỪ THÔNG DỤNG VỚI "ABOVE"

Dưới đây là một số cụm từ thông dụng với “above” bạn có thể tham khảo để sử dụng trong văn nói và văn viết.

+ To keep one's head above water: giữ cho mình được an toàn; giữ khỏi mang công mắc nợ

+ As was started above: như đã nói ở trên

+ As was remarked above: như đã nhận xét ở trên

+ Above oneself: lên mặt (với ai)

+ Above all: trước hết là, trước tiên là

+ Above average: trên mức trung bình

+ Above the law: phớt lờ pháp luật

+ Go above and beyond: vượt lên (để làm gì)

+ Over and above: hơn nữa, vả lại, ngoài ra

icon-date
Xuất bản : 15/07/2021 - Cập nhật : 03/11/2021