logo

Cụm từ Fair and square nghĩa là gì?

Nghĩa của cụm từ "Fair and square"?

Cụm từ Fair and square nghĩa là gì?

Giải thích nghĩa của cụm từ "Fair and square"

Nghĩa là trung thực và tuân theo nguyên tắc.


Ví dụ:

She won the election fair and square.

Cô ấy thắng giải một cách trung thực và theo đúng quy định.

Có một cụm từ có nghĩa tương tự như Fair and Square mà cũng có từ Fair, đó là Fair play.

FAIR PLAY NGHĨA LÀ GÌ 

- Từ Fair Play trong tiếng anh là một danh từ, để thể hiện sự tôn trọng quy tắc hoặc đối xử bình đẳng với người xung quanh. 

- Fair Play là từ khá được hay dùng trong thể thao.

- Fair Play: Chơi đẹp; Chơi công bằng.

- Cách phát âm

  • Trong tiếng Anh Anh: /ˌfeə ˈpleɪ/
  • Trong tiếng Anh Mỹ: /ˌfeə ˈpleɪ/

Một số từ đồng nghĩa của Fair Play: Justice; Justness; Fair-mindedness; Equity ; Equitableness; Even-handedness; Impartiality.

CẤU TRÚC VÀ CÁCH DÙNG CỤM TỪ FAIR PLAY 

Fair Play là cụm có tính chất, cấu trúc tương tự như một danh từ. Bảng dưới thể hiện cấu trúc, cách dùng của cụm Fair Play và kèm đó là một ví dụ minh họa.

Cấu trúc và cách dùng

Ví dụ minh họa

Fair Play đứng sau các mạo từ

(a, an, the)

  • But this was as it should be if the fair play instinct of the English race is to be lived up to
  • Nhưng điều này nên xảy ra nếu bản năng chơi công bằng của chủng tộc Anh được sống theo

Fair Play đứng sau các tính từ

(my, your, his ,good, finical...)

  • There are a lot of clubs within the league that supports financial fair play.
  • Có rất nhiều câu lạc bộ trong giải đấu hỗ trợ cuộc chơi công bằng tài chính.
Fair Play làm chủ ngữ của câu
  • Chivalry and fair play have no part in this contest.
  • Tinh thần hiệp sĩ và chơi công bằng không có trong cuộc thi này.

Fair Play theo sau giới từ

(in, on, at, to,....)

  • He's a player recognized for his sense of fair play.
  • Anh ấy là một cầu thủ được công nhận vì ý thức chơi đẹp của anh ấy
Fair Play làm tân ngữ sau động từ
  • The jewel of our soul was fair play for all men.
  • Viên ngọc quý của tâm hồn chúng tôi là chơi đẹp với tất cả mọi người.

VÍ DỤ ANH VIỆT CỦA CỤM FAIR PLAY

Để hiểu Fair Play là gì được rõ hơn, hãy thử tự dịch nghĩa của những câu ví dụ tiếng anh và so sánh kết quả bên dưới.

- Ví dụ 1: With his usual stoicism and sense of fair play, he hadn't made a fuss.

Dịch nghĩa: Với chủ nghĩa khắc kỷ thường thấy và ý thức chơi sòng phẳng, anh ấy đã không làm ầm ĩ lên.

- Ví dụ 2: They typically derive these reasons from the power to coerce, or the subjects' consent, or the mutual obligations of fair play, or something of that sort.

Dịch nghĩa: Họ thường lấy những lý do này từ quyền lực ép buộc, hoặc sự đồng ý của các đối tượng, hoặc nghĩa vụ chung của cuộc chơi công bằng, hoặc một cái gì đó tương tự.

- Ví dụ 3: Therefore, we believe we should compete vigorously, but in a spirit of fair play, with respect to our competitors, and with respect for the law.

Dịch nghĩa: Vì vậy, chúng tôi tin rằng mình nên cạnh tranh mạnh mẽ nhưng trên tinh thần fair-play, tôn trọng đối thủ và tôn trọng luật pháp.

- Ví dụ 4: However, in Prada's eyes, such accusations were not only fair play but also very efficacious.

Dịch nghĩa: Tuy nhiên, trong mắt Prada, những lời buộc tội như vậy không chỉ là hành động công bằng mà còn rất hiệu quả.

- Ví dụ 5: Light-of-day discussions about such issues would contribute to actual and apparent fairness and would appeal to the public's sense of fair play.

Dịch nghĩa: Các cuộc thảo luận nhẹ nhàng trong ngày về những vấn đề như vậy sẽ góp phần tạo nên sự công bằng rõ ràng, thực tế và sẽ thu hút được ý thức của công chúng về lối chơi công bằng.

- Ví dụ 6: Morally, it evokes deep-seated intuitions about 'fair reciprocity' and the 'duty of fair play'.

Dịch nghĩa: Về mặt đạo đức, nó gợi lên những trực giác sâu sắc về 'có qua có lại' và 'nghĩa vụ của chơi công bằng'.

- Ví dụ 7: Cooperation among fishermen cannot be sustained unless they are confident of fair play from kadakkodi leaders.

Dịch nghĩa: Sự hợp tác giữa các ngư dân không thể duy trì trừ khi họ tin tưởng vào sự công bằng từ các nhà lãnh đạo kadakkodi.

- Ví dụ 8: This action was legal at the time but nevertheless seen as being against the spirit of cricketing fair play.

Dịch nghĩa: Hành động này là hợp pháp vào thời điểm đó nhưng vẫn bị coi là đi ngược lại tinh thần bán hàng công bằng.

MỘT SỐ CỤM LIÊN QUAN

Cụm từ tiếng anh

Nghĩa tiếng việt

A spirit of fair play Tinh thần fair-play (chơi công bằng)
Turnabout is fair play Sự thay đổi đó là hợp lý
Fair game Game công bằng
Fair and square Công bình
Fair representation Đại diện công bằng
Fair trade Sự buôn bán khá; Trao đổi công bằng
icon-date
Xuất bản : 15/07/2021 - Cập nhật : 03/11/2021